E

27/10/201012:00 SA(Xem: 28618)
E

Tổ Đình Minh Đăng Quang
PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN - BUDDHIST DICTIONARY
VIETNAMESE-ENGLISH
Thiện Phúc

E

E: to be afraid of—To fear. 

E Dè: To fear—To fear for.

E Lệ: To be bashful—To be shy.

Ém Nhẹm: To cover up.

Éo Le: Troublesome.

Èo Uộc: Frequently ill—Often in bad health.

Ẻo Lả: Slender—Thin. 

Ép: To squeeze—To press—To extract.

Ép Buộc: To compel—To oblige—To constrain—To force.

Ép Duyên: To compel a girl to marry someone against her will.

Ép Liễu Nài Hoa: To commit a rape on a woman.

Ép Lòng: To force (constrain) oneself.

Ép Nài: To insist someone to do something which is against his or her will.

Ép Uổng: See Ép buộc.

Ép Xác: Austerity

Ép Xác Khốc Liệt: Severe austerity

Ê: Dấm chua—Pickle.

Ê Ẩm: Painful.

Ê Bát La Để Dã: See Hetupratyaya (skt) in Sanskrit/Pali-Vietnamese Section.

Ê Bạt Đà: See Ê Ma Bộ Đa.

Ê Chề: Shameful—Worn out by shame.

Ê Đâu Bà Đà Bộ: Hetuvadapurva Sthavirah (skt)—Phái Nguyên Thủy Thượng Tọa Bộ, một trong những chi phái của Đại Chúng Bộ—The first school of the Sthaviras treating of causality, or hetuvada. It was a subdivision of the sarvastivadah.

** For more information, please see Sarvastivada (Đại Chúng Bộ), and Sthavira (Thượng Tọa Bộ) in Sanskrit/Pali-Vietnamese Section.

Ê Đô: Hetu (skt)—Nhân—A cause. Logical reason.

Ê Đô Phí Đà: Hetuvidya (skt)—See Nhân Minh, and Nhân Minh Luận in Vietnamese-English Section.

Ê La: Hidda (skt)—Khu vực cách Jellalabad khoảng 5 dậm về phía nam—A district about 5 miles south of Jellalabad.

Ê Ma Bộ Đa: Đấng trị vì xứ Tuyết Hi Mã, thuộc dòng dõi Dư Thiên Vương—A ruler of the Himalayas, in the retinue of Vaisravana.

Ê Ma Bộ Đa Bộ: Haimavatah (skt)—Theo Eitel trong Trung Anh Phật Học Từ Điển, Ê Ma Bộ Đa Bộ là một trong năm chi phái của Đại Chúng Bộ—According to Eitel in The Dictionary of Chinese-English Buddhist Terms, Haimavatah is a school of the snow mountains, a schismatic philosophical school, one of the five subdivisions of the Mahasanghikah.

** For more information, please see Mahasamghikah in Sanskrit/Pali- Vietnamese Section.

Ê Mặt: To be shameful.

Ê Mình: Aching all over the body.

:

1) Ế ẩm: To be unwanted.

2) Tế: To offer in sacrifice. 

Ế Ca: Eka (skt)—Một—Đơn—One—Once—Single—Unique.

Ế La Bát Đát La: Elapattra (skt).

1) Tên một loài rồng đã đến tham vấn với Đức Thích Ca Mâu Ni về vấn đế tái sanh trên đường cao hơn—A naga who is said to have consulted Sakyamuni about rebirth in a higher sphere.

2) Một loại cây kè đã bị loài rồng nầy phá hủy trước đây: A palm-tree formerly destroy by that naga.

Ế Thân Dược: Loại thuốc tàng hình—A drug for making the body invisible.

Ế Tiền: Cúng giấy tiền ngay trước huyệt mộ—Offerings of paper money at the grave.

Êm Ái: Tranquil—Peaceful—Calm.

Êm Đềm: Serene—Calm—Peaceful.

Êm Thấm: Peaceful—Amicable.  

 

Gủi hàng từ MỸ về VIỆT NAM
Gủi hàng từ MỸ về VIỆT NAM
Tạo bài viết
Bài viết này chỉ là những suy nghĩ rời. Nói theo ngôn ngữ thường dùng là viết theo thể văn tản mạn. Nghĩa là, không phải sắp xếp, lý luận theo một hệ thống. Bài viết khởi lên từ cuộc nói chuyện rời trong khi ngồi trên xe của nhạc sĩ Tâm Nhuận Phúc Doãn Quốc Hưng từ Quận Cam tới tham dự một Phật sự tại Riverside, California.
Có rất nhiều thông tin trái ngược nhau về đậu nành: Nó có tốt cho sức khỏe không? Nó có nguy hiểm không? Và nếu ăn được thì tại sao một số người lại nói là không?
Là Phật tử, ai cũng muốn tìm hiểu Đạo Phật để thực hành cho đúng đắn ; nhưng Phật Giáo thật mênh mông, như lá cây trong rừng : học cái chi đây ? bắt đầu từ đâu ? Cả đời người chắc cũng không học hết được. Mỗi người tùy theo phương tiện, chí hướng, ý thích, điều kiện, mà đặt trọng tâm trên một hay vài địa hạt nghiên cứu.