Bản Khắc Gỗ Kinh Vu Lan Bồn – Càn Long Tạng (Hán Ngữ)

19/08/20153:37 SA(Xem: 9377)
Bản Khắc Gỗ Kinh Vu Lan Bồn – Càn Long Tạng (Hán Ngữ)

blankBẢN KHẮC GỖ KINH VU LAN BỒN
CÀN LONG TẠNG (HÁN NGỮ)

Kinh Vu Lan Bồn, do ngài Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa – Đàm-ma-la-sát 230 – 316) dịch vào đời Tây Tấn, là một trong số những kinh văn được dịch từ Phạn ngữ sang Hán ngữ từ khá sớm, được xếp vào Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng Kinh ở quyển số 16, kinh số 685, bắt đầu từ dòng 25 trang 779, tờ a và kết thúc ở dòng thứ 23, trang 779, tờ c. Như vậy, đây là một bản kinh rất ngắn. Toàn văn kinh không đến 1.000 chữ trong Hán ngữ.

BanKhacKinhVuLanBon_01

BanKhacKinhVuLanBon_02Phụ lục: Chế bản điện tử Phật Thuyết Vu Lan Bồn Kinh (Tài liệu của Tủ Sách Rộng Mở Tâm Hồn):
【經文資訊】大正新脩大藏經 第十六冊 No. 685《佛說盂蘭盆經》
【版本記錄】CBETA 電子佛典 V1.16 (Big5) 普及版,完成日期:2001/07/27
【編輯說明】本資料庫由中華電子佛典協會(CBETA)依大正新脩大藏經所編輯
【原始資料】蕭鎮國大德提供,維習安大德提供之高麗藏 CD 經文,維習安大德提供,北美某大德提供
【其它事項】本資料庫可自由免費流通,詳細內容請參閱【中華電子佛典協會資料庫基本介紹】(http://www.cbeta.org/cbeta/result/cbintr.htm).
=========================================================================
# Taisho Tripitaka Vol. 16, No. 685 佛說盂蘭盆經
# CBETA Chinese Electronic Tripitaka V1.16 (Big5) Normalized Version, Release Date: 2001/07/27.
# Distributor: Chinese Buddhist Electronic Text Association (CBETA).
# Source material obtained from: Text as provided by Mr. Hsiao Chen-Kuo, Tripitaka Koreana as provided by Mr. Christian Wittern, Text as provided by Mr. Christian Wittern, Text as provided by Anonymous, USA.
# Distributed free of charge. For details please read at http://www.cbeta.org/cbeta/result/cbintr_e.htm


=========================================================================
0779a22║
0779a23║
0779a24║ No. 685 [No. 686]
0779a25║佛說盂蘭盆經
0779a26║
0779a27║ 西晉月氏三藏竺法護譯
0779a28║聞如是。一時佛在舍衛國祇樹給孤獨園。大
0779a29║目乾連始得六通。欲度父母報乳哺之恩。即
0779b01║以道眼觀視世間。見其亡母生餓鬼中。不見
0779b02║飲食皮骨連立。目連悲哀。即缽盛飯往餉
0779b03║其母。母得缽飯。便以左手障飯右手摶飯
0779b04║食未入口化成火炭。遂不得食。目連大叫悲
0779b05║號啼泣。馳還白佛。具陳如此
0779b06║佛言。汝母罪根深結。非汝一人力所奈何。汝
0779b07║雖孝順聲動天地。天神地神邪魔外道。道
0779b08║士四天王神。亦不能奈何。當須十方眾僧威
0779b09║神之力。乃得解脫
0779b10║吾今當為汝說救濟之法。令一切難皆離憂
0779b11║苦罪障消除
0779b12║佛告目蓮。十方眾僧於七月十五日僧自恣
0779b13║時。當為七世父母。及現在父母厄難中者。具
0779b14║飯百味五果汲灌盆器。香油錠燭床敷臥具。
0779b15║盡世甘美以著盆中。供養十方大德眾僧。當
0779b16║此之日。一切聖眾或在山間禪定或得四道
0779b17║果。或樹下經行。或六通自在教化聲聞緣
0779b18║覺。或十地菩薩大人權現比丘。在大眾中皆
0779b19║同一心受缽和羅飯。具清淨戒聖眾之道其
0779b20║德汪洋。其有供養此等自恣僧者。現在父
0779b21║母七世父母六種親屬。得出三途之苦。應
0779b22║時解脫衣食自然。若復有人父母現在者福
0779b23║樂百年。若已亡七世父母生天。自在化生入
0779b24║天華光。受無量快樂時佛敕十方眾僧。皆
0779b25║先為施主家咒願。七世父母。行禪定意然
0779b26║後受食。初受盆時。先安在佛塔前。眾僧咒
0779b27║願竟。便自受食
0779b28║爾時目連比丘及此大會大菩薩眾。皆大
0779b29║歡喜。而目連悲啼泣聲釋然除滅。是時目
0779c01║連其母。即於是日得脫一劫餓鬼之苦
0779c02║爾時目連復白佛言。弟子所生父母。得蒙
0779c03║三寶功德之力。眾僧威神之力故。若未來世
0779c04║一切佛弟子。行孝順者亦應奉此盂蘭盆。
0779c05║救度現在父母乃至七世父母。為可爾不
0779c06║佛言。大善快問。我正欲說。汝今復問。善男
0779c07║子。若有比丘比丘尼。國王太子王子大臣
0779c08║宰相。三公百官萬民庶人。行孝慈者。皆應
0779c09║為所生現在父母。過去七世父母。於七月十
0779c10║五日。佛歡喜日。僧自恣日。以百味飲食安
0779c11║盂蘭盆中。施十方自恣僧。乞願便使現在
0779c12║父母壽命百年無病。無一切苦惱之患。乃至
0779c13║七世父母離餓鬼苦。得生天人中福樂無
0779c14║極
0779c15║佛告諸善男子善女人是佛弟子修孝順者。
0779c16║應念念中常憶父母供養乃至七世父母。年
0779c17║年七月十五日。常以孝順慈憶所生父母。
0779c18║乃至七世父母為作盂蘭盆施佛及僧。以報
0779c19║父母長養慈愛之恩。若一切佛弟子。應當奉
0779c20║持是法
0779c21║爾時目連比丘。四輩弟子。聞佛所說歡喜
0779c22║奉行
0779c23║佛說盂蘭盆經

Gủi hàng từ MỸ về VIỆT NAM
Gủi hàng từ MỸ về VIỆT NAM
Tạo bài viết
15/08/2010(Xem: 122238)
05/08/2011(Xem: 80217)
18/08/2016(Xem: 8873)
10/10/2017(Xem: 9687)
Bài viết này chỉ là những suy nghĩ rời. Nói theo ngôn ngữ thường dùng là viết theo thể văn tản mạn. Nghĩa là, không phải sắp xếp, lý luận theo một hệ thống. Bài viết khởi lên từ cuộc nói chuyện rời trong khi ngồi trên xe của nhạc sĩ Tâm Nhuận Phúc Doãn Quốc Hưng từ Quận Cam tới tham dự một Phật sự tại Riverside, California.
Có rất nhiều thông tin trái ngược nhau về đậu nành: Nó có tốt cho sức khỏe không? Nó có nguy hiểm không? Và nếu ăn được thì tại sao một số người lại nói là không?
Là Phật tử, ai cũng muốn tìm hiểu Đạo Phật để thực hành cho đúng đắn ; nhưng Phật Giáo thật mênh mông, như lá cây trong rừng : học cái chi đây ? bắt đầu từ đâu ? Cả đời người chắc cũng không học hết được. Mỗi người tùy theo phương tiện, chí hướng, ý thích, điều kiện, mà đặt trọng tâm trên một hay vài địa hạt nghiên cứu.