Bồ-tát Di Lặc tạo tụng
HIỆN QUÁN TRANG NGHIÊM LUẬN
LƯỢC THÍCH
現 觀 莊 嚴 論 略 釋
Abhisamayālajkāra-śāstra
Hán dịch và lược thích: Pháp sư Pháp Tôn
Quảng Minh dịch chú
Hiện Quán Trang Nghiêm Luận Lược Thích
HIỆN QUÁN TRANG NGHIÊM LUẬN
LƯỢC THÍCH
現 觀 莊 嚴 論 略 釋
Abhisamayālajkāra-śāstra
Hán dịch và lược thích: Pháp sư Pháp Tôn
Quảng Minh dịch chú
Hiện Quán Trang Nghiêm Luận Lược Thích
Mục Lục
Lời giới thiệu
Dẫn nhập
(Tổng quát)
A. CẢNH
I. Nhất thiết tướng trí, có 10 nghĩa:
1. Đại thừa phát tâm
2. Đại thừa tu hành giáo thọ
3. Bốn thuận quyết trạch phần
4. Đại thừa tu hành sở y
5. Đại thừa tu hành sở duyên
6. Đại thừa tu hành sở vi
7. Áo giáp chánh hành
8. Thú nhập chánh hành
9. Tư lương chánh hành
10. Xuất sanh chánh hành
II. Đạo tướng trí, có 11 nghĩa:
1. Chi phần của Đạo tương trí
2. Đạo tướng trí của Thanh văn đạo trí
3. Đạo tướng trí của Độc giác đạo trí
4. Đại thừa Kiến đạo
5. Tác dụng của Đại thừa Tu đạo
6. Thắng giải Tu đạo
7. Thắng lợi của Thắng giải Tu đạo
8. Hồi hướng Tu đạo
9. Tùy hỷ Tu đạo
10. Dẫn phát Tu đạo
11. Thanh tịnh Tu đạo
III. Nhất thiết trí, có 9 nghĩa:
1. Trí tuệ không trú sinh tử
2. Bi tâm không trú niết-bàn
3. Không phương tiện nên cách xa thể trí
4. Có phương tiện nên đến gần thể trí
5. Sở trị phẩm của thể trí
6. Năng trị phẩm của thể trí
7. Thể trí gia hành
8. Gia hành bình đẳng tánh
9. Kiến đạo
B. HẠNH
I. Chánh đẳng gia hành, có 11 nghĩa:
1. Sở tu gia hành tướng
2. Năng tu các gia hành
3. Công đức gia hành
4. Lầm lỗi gia hành
5. Tánh tướng gia hành
6. Đại thừa thuận giải thoát phần
7. Đại thừa thuận quyết trạch phần
8. Chúng Hữu học bất thối
9. Sinh khởi niết-bàn bình đẳng gia hành
10. Thanh tịnh quốc độ gia hành
11. Thiện xảo phương tiện gia hành
II. Đảnh gia hành, có 8 nghĩa:
1. Noãn đảnh gia hành
2. Đảnh đảnh gia hành
3. Nhẫn đảnh gia hành
4. Thế đệ nhất pháp đảnh gia hành
5. Kiến đạo đảnh gia hành
6. Tu đạo đảnh gia hành
7. Vô gián đạo đảnh gia hành
8. Diệt trừ tà hành
III. Tiệm thứ gia hành, có 11 nghĩa:
1. Bố thi ba-la-mật
2. Tịnh giới ba-la-mật
3. An nhẫn ba-la-mật
4. Tinh tiến ba-la-mật
5. Tĩnh lự ba-la-mật
6. Bát-nhã ba-la-mật
7. Tùy niệm Phật
8. Tùy niệm Pháp
9. Tùy niệm Tăng
10. Tùy niệm giới
11. Tùy niệm xả
12. Tùy niệm thiên
13. Tu vô tánh tự tánh
IV. Sát-na gia hành, có 4 nghĩa:
1. Phi dị thục sát-na gia hành
2. Dị thục sát-na gia hành
3. Vô tướng sát-na gia hành
4. Vô nhị sát-na gia hành
C. QUẢ
Pháp thân, có 4 nghĩa:
1. Tự tánh thân
2. Trí pháp thân
3. Thọ dụng thân
4. Thắng ứng thân
Phụ lục 1: Chánh văn Hiện Quán Trang Nghiêm Luận Tụng
Phụ lục 2: Dịch nghĩa Hiện Quán Trang Nghiêm Luận Tụng
Phụ lục 3: Cuộc Đời Hành đạo của Pháp sư Pháp Tôn