Nhất Hạnh
BỒ TÁT TẠI
GIA, BỒ TÁT XUẤT GIA
KINH DUY MA CẬT GIẢNG LUẬN
Phiên tả và hiệu
đính: Chân Đạo hành & Chân Tuệ Hương
Nhà xuất bản Lá
Bối 2002
CHƯƠNG 5
CHỈ MỤC VÀ ĐỐI CHIẾU VIỆT -
PHẠN
A
A Di Đà (Phật),
73
Amitabha Buddha
A La Hán, 242
Arhat
Ambapali (Ca
sĩ), 262
Ambapali
A Na Luật
(Thầy), 136
Aniruddha
A
šnanda
A-Súc (Phật),
73
Aksobhya Buddha
B
Ba cõi, 101
Triloka
Ba-la-mật, 29
Paramita
Bảo Trang
Nghiêm (Bụt), 87
Ratnavỷha
Bát chánh đạo,
42
Aryastangikamarga
Bạch-tịnh-thức,
71
Vimala vijnana
Bất hành, 150
Apranihita
Bất khả thuyết,
283
Anabhilapya
Bất nhị (Vô
nhị), 248
Advaya
Bất sanh, 282
Anutpada
Bất tư nghị
(giải thoát), 205
Acynthia Vimoksa
Bi, 84
Karuna
Bình đẳng, 128
Sama
Bình đẳng tánh,
128
Samata
Bồ đề, 148
Bodhi
Bồ đề tâm, 110
Bodhicitta
Bồ tát, 6
Bodhisattva
Bồ tát thừa, 5
Bodhisattvayana
C
Ca Chiên Diên
(Thầy), 8
Maha Katyayana
Ca Diếp (Thầy),
121
Kasyapa
Cấp Cô Độc
(Trưởng giả), 11
Anathapindika
Chi-Lương-Tiếp (Thầy),
106
Kalaiivi
Chiêm Bạch
(hoa), 232
Campaka
Chân đế (sự
thật tuyệt đối), 46
Paramarthasatya
Cõi dục, 101
Kamaloka
Cõi sắc, 101
Rupaloka
Cõi vô sắc, 101
Arupaloka
Cưu-Ma-La-Thập (Thầy),
68
Kumarajiva
D
Di Lặc (Bồ
tát), 19
Maitreya hay Ajita
Diêm phù đề
(cõi), 211
Jambudvỵpa
Diệt tận định,
112
Nirodha-samapatti
Duy Ma Cật (cư
sĩ), 71
VimalakÌrti
Duyên
Giác, 5
Pratyekabuddha
Duyên giác
thừa, 232
Pratyekabuddhayana
Đ
Đa Bảo
(Bụt), 165
Prabhûtaratna
Đại Phương Đẳng
Đỉnh Vương Kinh, 13
Vaipulya-sutra
Đại Trí Độ
Luận, 4
Mahaprajnaparamita
-sastra
Đề-Bà-Đạt-Đa,
221
Devadatta
Địa Tạng (Bồ
tát), 81
Ksitigarbha
Bodhisattva
Đồng tử Quang
Nghiêm, 154
Prabhavyuha
H
Hỷ, 84
Mudita
K
Không, 43
sunyata
Kinh Bảo Tích,
4
Maha
Ratnakuta-sutra
Kinh Bát Nhã, 4
Prajnaparamita
Kinh Diệu Pháp
Liên Hoa, 7
Saddharmapundarỵka
-
sutra
Kinh Duy Ma
Cật, 4
VimalakÌrtinirdesa-
sutra
Kinh Hoa Nghiêm, 4
Avata-saka-sutra
Kinh Pháp Cú,
194
Dharmapada
Kinh Phổ Môn,
99
Samantamukha
Kinh Thắng Man,
56
Srimala-sutra
Kinh Thắng Man
Sư Tử Hống, 15
Srimaladevi -
sutra
L
La Hầu La
(Thầy), 140
Rahula
Lê-xa (dòng
họ), 78
Licchavi
Long Thọ
(Thầy), 4
Nagarjuna
Luật tạng, 40
Vinaya-pitaka
M
Ma-Ha Ma-Gia
(Hoàng Hậu), 94
Maha - Maya
Mục Kiền Liên
(Thầy), 6
Maudgalyayana
N
Nhị thừa, 5
Dviyana
Niết bàn, 242
Nirvana
Niệm Bụt, 23
Buddhanusmrti
Niệm Pháp, 23
Dharmanusmrti
Niệm Tăng, 23
Sanghanusmrti
Núi Linh Thứu,
121
Grdhrakuta
P
Phái Hữu bộ,
187
Sarvastivada
Pháp giới, 91
Dharmadhatu
Pháp Hộ (Thầy),
13
Dharmaraksha
Phật thừa, 96
Buddhayana
Phật Thuyết
Nguyệt Thượng Nữ Kinh,13
Candrottaradarikavyakarana
-sutra
Phổ Hiện Sắc
Thân (Bồ tát), 242
Sarvarupa-
samdarsana
Phú-Lâu-Na Di-Đa-La-Ni-Tử,
131
Pûrna
Maitrayaniputra
Phương tiện, 95
Upayakausalya
Q
Quán Thế Âm (Bồ
tát), 19
Avalokitesvara
T
Tam muội, 132
Samadhi
Tánh, 170
Svathava
Tất đàn, 48
Siddhi
Tất-Đạt-Đa (Thái
tử), 94
Siddhartha
Thanh Văn, 5
Sravaka
Thanh Văn thừa,
232
Sravakayana
Thế giới, 91
Lokadhatu
Thế Thân
(Thầy), 5
Vasubandhu
Thiền quán, 63
Vipasyana
Thiện căn, 110
Kusala-mûla
Thiện Đức (Trưởng
giả tử), 163
Subhatta
Thủ lăng nghiêm
Tam muội, 13
Suramgama-samadhi
Thừa, 231
Thức, 51
Vijnana
Trí (Tuệ), 51
Prajđa
Tu Bồ Đề
(Thầy), 7
Subhuti
Tục đế, 46
Samvrtisatya
Từ, 84
Maitri
Tứ vô lượng
tâm, 84
Brahma
vihara
Tướng (trạng),
171
Laksana
Tỳ-Đạt-Bà (Người),
4
Vidharbha
Tỳ-xá-li (thành
phố), 211
Vaisali
U
Úc Già Trưởng
giả, 19
Ugradatta
Ưu-bà-di (nữ cư
sĩ), 81
Upasaki
Ưu-Ba-Li (Thầy),
8
Upali
Ưu-bà-tắc (nam
cư sĩ), 81
Upasaka
V
Văn Thù Sư Lợi
(Bồ tát), 19
Manjusri
Bodhisattva
Vô nguyện, 43
Apranihita
Vô Tận Ý (Bồ
tát), 165
Aksayamati
Bodhisattva
Vô tướng, 43
Animitta
Vô Trước
(Thầy), 5
Asađga
Vô úy thí, 246
Abhaya-dana
Vua Trời, 275
Sakra
X
Xá Lợi Phất
(Thầy), 6
Sariputra
Xả, 84
Upeksa