- Mục Lục
- Lời Nói Đầu
- Lời Tựa
- Nền Tảng Lịch Sử Và Lý Thuyết
- 1 Karmapa Dusum Khyenpa (1110-1193)
- 2 Karmapa Karma Pakshi (1206-1283)
- 3 Karmapa Rangjung Dorje (1284-1339)
- 4 Karmapa Rolpe Dorje (1340-1383)
- 5 Karmapa Dezhin Shegpa (1384-1415)
- 6 Karmapa Thongwa Donden (1416-1453)
- 7 Karmapa Chodrag Gyaltsho (1454-1506)
- 8 Karmapa Mikyo Dorje (1507-1554)
- 9 Karmapa Wangchuk Dorje (1555-1603)
- 10 Karmapa Choying Dorje (1604-1674)
- 11 Karmapa Yeshe Dorje (1676-1702)
- 12 Karmapa Changchub Dorje (1703-1732)
- 13 Karmapa Dudul Dorje (1733-1797)
- 14 Karmapa Thegchog Dorje (1798-1868)
- 15 Karmapa Khakhyab Dorje (1871-1922)
- 16 Karmapa Rangjung Rigpe Dorje (1923-)
- Chú Thích
- Phụ Lục (A)
- Phụ Lục (B) Dòng Situ
- Phụ Lục (C) Dòng Gyaltsap
- Phụ Lục (D) Những Hóa Thân Của Jamgon Kongtrul
- Phụ Lục (E) Các Hóa Thân Của Pawo
- Phụ Lục (F) Những Lạt Ma Cao Cấp Khác Của Phái Kargyudpa
- Phụ Lục (G) Minh Họa Những Phân Phái Trong Dòng Kargyudpa
MỤC LỤC
Lời Nói Đầu
Lời Tựa
Dẫn Nhập
Nền tảng Lịch Sử và Lý Thuyết
01 Karmapa Dusum Khyenpa
02 Karmapa Karma Pakshi
03 Karmapa Rangjung Dorje
04 Karmapa Rolpe Dorje
05 Karmapa Dezhin Shegpa
06 Karmapa Thongwa Donden
07 Karmapa Chodrag Gyaltsho
08 Karmapa Mikyo Dorje
09 Karmapa Wangchuk Dorje
10 Karmapa Choying Dorje
11 Karmapa Yeshe Dorje
12 Karmapa Changchub Dorje
13 Karmapa Dudul Dorje
14 Karmapa Thegchog Dorje
15 Karmapa Khakhyab Dorje
16 Karmapa Rangjung Rigpe Dorje
Chú Thích
Phụ Lục (A)
Phụ Lục (B)
Phụ Lục (C)
Phụ Lục (D)
Phụ Lục (E)
Phụ Lục (F)
Phụ Lục (G)
(Hình bên phải là Karmapa Rangjung Rigpe Dorje XVI)