CỦA NGƯỜI TÂY-TẠNG
Dẫn Nhập:
Nam-mô Đại Trí Văn-thù-sư-lợi Bồ-tát-ma-ha-tát,
Gần đây, đã có rất nhiều người Việt có hứng thú tìm-hiểu hay bắt đầu tu-tập theo các dòng truyền-thừa Phật giáo Đại Thừa Mật Tông. Họ đã có các thắc mắt về tên hay Pháp danh vốn hay được các đạo sư, các vị thầy truyền Pháp ban cho. Cũng có các thắc-mắc nảy-sinh qua việc đọc tài-liệu đăng trên các phương-tiện truyền-thông về tên người Tây-Tạng, hoặc chỉ do tò-mò về ý-nghĩa của chúng.
Điều này khiến nảy-sinh một nhu-cầu tìm-hiểu về cách viết nguyên-thủy và các ý-nghía tương-đương, tương-tự, hầy gần đúng của các thành-tố cấu-thành một tên Tây-Tạng (Tạng). Tập tài-liệu nhỏ này nhằm phần nào đáp-ứng cho nhu-cầu nói trên.
Giống như người Việt, tên của người Tây-Tạng thường mang theo các ý-nghĩa đặc-trưng nào đó. Có khi đó là danh-vị, tên vùng-miền nơi xuất-thân của người được đặt hay gọi, và nhiều khi lại là tên của dòng-tộc. Các thành-phần có ý-nghĩa này được ghép-lại với-nhau thành tên của một cá nhân. Luật ghép tên, đòi-hỏi người học phải biết thành-thạo ngữ-pháp tiếng Tạng và các thấu-hiểu về Phật giáo. Tài-liệu này không có mục-đích trình-bày các luật viết tên mà chỉ nêu ra một danh-mục các thành-tố cơ-bản thường đùng để cấu-thành một tên người Tạng.
Trong nhiều trường-hợp các thành-tố tên này có một sự tương-đương hay gần-gũi với các tên thông-dụng trong tiếng Việt, nhất là các tên Hán-Việt. Theo đó, tài-liệu này có thêm một cột nhằm trình-bày các tên có thể tạm xem là tương-đương hay tương-tư với tên dùng trong tiếng Việt. Cột tên này chỉ có tính cách đề-nghị. Lý-do là vì ngôn-từ của một nền văn hóa nói chung, tiếng Tạng nói riêng, đều có mang theo bản-sắc hay các đặc điển văn-hóa, tôn-giáo, vv… của dân tộc đó. Ngoài ra, các từ-vựng của mỗi ngôn-ngữ đều có thể là đa-nghĩa. Cho nên, việc nói rằng bất kì một thành-tố tên-người nào đó của tiếng Tạng sẽ hoàn-toàn tương-đương với một thành-tố tên-người trong Việt ngữ chỉ có thể là một chuyện khôi-hài.
Dù sao, việc hiểu ý-nghĩa và các tên tương-tự hay tương-đương cũng sẽ giúp người đọc hay mang các tên này dễ nhớ dễ hiểu hơn. Danh-mục dưới đây trình-bày các thành-tố tên thường thấy được viết dưới dạng Latin-hóa. Chúng tôi đã nỗ-lực truy-nguyên các thuật-ngữ nguyên-thủy trong Tạng ngữ, phiên-âm chuẩn dạng Wylie của thuật-ngữ, ý-nghĩa của nó trong Anh ngữ, và đề-nghị các thành-tố tên Việt ngữ có thể xem là tương-tự hay tương-đương. Dĩ nhiên, có khi các tên này không thấy hay không thể dịch sang tiếng Việt, thì chúng tôi sẽ chỉ giải-thích lý-do và đề-nghị dùng lại tên phiên-âm của nó.
Ngoài các đặc điểm tên người Tạng được nêu trên hãy lưu-ý thêm một số đặc-điểm liên-quan như sau:
1. Theo lịch-sử thì các cộng-đồng người Tạng theo chế độ mẫu hệ. Một phụ-nữ có thể có nhiều chồng và trong đa-số các trường-hợp, những người chồng đó thuộc cùng một gia-đình. Lý-do là vì vai trò quán-xuyến chuyện nội-trợ và quản-trị tài sản của người phụ-nữ trong gia-đình người Tạng. Tập-tục này có thể liên-quan đến đặc-tính truyền-thống “du-mục” của người Tạng.
2. Tên người Tạng không nhất-thiết mang họ cha hay họ mẹ. Ngược lại, do tập-quán, các tên này có thể được đặt bởi các đạo-sư Phật giáo, và do-đó, có khi các tên đó có mang dáng dấp tên, họ, dòng truyền-thừa của vị đạo-sư hay ngay cả liên quan đến các điển-tích Phật giáo.
3. Tên đầy-đủ, tùy trường-hợp có khi rất dài hay chỉ hai thành-tố. Chẳng hạn:
Tên của một người Tạng có thể chỉ bao-gồm hai thành-tố “Tashi Dondrup”
Tên đầy-đủ của ngài Dalai-Lama thứ 14 trong Anh ngữ là “Jetsun Jamphel Ngawang Lobsang Yeshe Tenzin Gyatso”, bao gồm đến 7 thành-tố.
Xin hãy thử tra-cứu các thành-tố của các tên này và tìm ra ý-nghĩa của chúng như là một bài tập. Trong lúc truy-cứu, xin hãy dùng chức năng tìm-kiếm. Nếu không tìm thấy, có thể là thành-tố tên đó được viết ở một dị-dạng hay không theo chuẩn-mực về chánh-tả; và dĩ-nhiên, cũng không loại trừ trường-hợp thành-tố tên đó chưa được cập-nhật trong danh-mục này.
Danh-mục này được trình-bày theo vần của cách phiên-âm Latin, kế đến là cột về các cách viết dị-bản của tên đó, cột phiên-âm theo chuẩn Wylie và tên viết theo ký-tự Tạng ngữ, ý-nghĩa bằng Anh ngữ, và cuối-cùng là cột tên đề-xuất tên theo Việt ngữ.
Dĩ-nhiên, đây chỉ là nỗ-lực đầu, sẽ chắn-chắn có các thiếu-sót. Người soạn-thảo chân-thành cảm-tạ mọi ý-kiến đóng-góp bổ-sung hay thay-đổi về bản thuật-ngữ này.
Mọi liên-lạc xin gửi về điện-thư: lang.dau@gmail.com
Xuân Quý Mão, 2023
Vi-Trần Kính bút,
List of Tibetan names and titles – Danh Mục các Thành-Tố Tên Tạng và Chức Danh
Name |
Variants of the transcription |
Inscription from Wylie – Tibetan original Name |
Meaning |
Suggested Vietnamese Term |
Basalnang |
|
sba gsal snang – སྦ་གསལ་སྣང |
Hidden/ secrete appearance/occur |
Mật, Ẩn |
Butön |
Buton, Bu-ston |
bu ston – བུ་སྟོན་ |
Boy who can guide |
Dẫn/Hướng Đạo Tử |
Chakhyung |
Chakyung, Jakhyung |
bya khyung – བྱ་ཁྱུང་ |
Kim-xí-điểu |
|
Champa |
Jampa, Jamba, Djampa, Dschamba, Dschampa |
byams pa – བྱམས་པ་ |
kind, loving, compassionate; Sanskrit: Maitreya |
Từ, Từ Thị |
Changchub |
Jangchub, Djangchub, Jangchup, Dschangchub, Dschangdschub, Changchup |
byang chub – བྱང་ཆུབ |
Awakening; Sanskrit: Bodhi |
Giác, Tỉnh Thức, Bồ-đề |
Chenmo |
chen mo – ཆེན་མོ་ |
big, huge, enormous, large (female) |
Đại, Vỹ |
|
Chenga |
Chennga, Chen-nga |
spyan snga –སྤྱན་སྔ |
Before, in presence of |
Hiện Tiền, Nhãn Tiền |
Chenpo |
chen po – ཆེན་པོ་ |
big, huge, enormous, large (male) |
Đại, Vỹ |
|
Chinpa |
Jinpa, Djinpa, Jimpa |
sbyin pa – སྦྱིན་པ་ |
Generosity; Sanskrit: Dāna |
Thí, Bố Thí, Đại Lượng |
Chödrag |
Choedrak, Chodrak, Chödrak |
chos grags – ཆོས་གྲགས་ |
Fame of Dharma ; Sanskrit: Dharmakīrti |
Pháp Xứng |
Chodron |
chos sgron – ཆོས་སྒྲོན་ |
Donning, Light / teacher of the Dharma |
Pháp Sư, Pháp Trang Sư |
|
Chögyel |
Chogyal |
chos rgyal – ཆོས་དཔལ་ |
Dharma king, Buddhistic Monarch; Sanskrit: Dharmaraja |
Pháp Vương |
Chöje |
Chödje, Choje, Chöjé |
chos rje – ཆོས་རྗེ་ |
Dharma Master; Honorary degrees for high lamas |
Pháp Sư, Đại Sư |
Chökyi |
Chokyi, Chögyi, Chogyi, Choeki, Chöki, Choegi, Chögi |
chos kyi – ཆོས་་ཀྱི་ |
belonging to the Dharma |
Pháp (Sở Hữu) |
Chökyong |
Chokyong |
chos skyong |
Protector of doctrine; Sanskrit: Dharmapāla |
Hộ Pháp |
Chöpel |
Chopal |
chos dpal |
Shine/glorious/splendor of the dharma |
Pháp Chiếu, Pháp Huy Quang, Diệu Pháp |
Chöphel |
Chophal, Chopel |
chos' phel– ཆོས་འཕེལ་ |
Spreading the Dharma |
Pháp Triển, Pháp Hoằng |
Chösang |
Chosang, Chözang, Chozang |
chos bzang – ཆོས་བཟང་ |
Noble/excellent dharma practice (honorary title for deserving monks / nuns) |
Pháp Siêu, Pháp Kiệt Xuất |
Chöwang |
Chowang |
chos dbang – ཆོས་དབང་ |
Power of Dharma |
Pháp Lực, Pháp Cường |
Chöying |
Choying |
chos dbyings– ཆོས་དབྱིངས་ |
Sanskrit: Dharma-dhātu |
Pháp Giới |
Chungne |
Jungne, Jungney, Djungne |
'byung gnas – འབྱུང་གནས་ |
Origin, source, place of birth |
Nguyên, Khởi |
Dakbé |
Dakbe |
dga' ba'i – དགའ་བའི་ |
Joyful, delight |
Hỉ, Hân |
Dampa |
Dhampa |
dam pa – དམ་པ་ |
True, authentic, holy |
Chân |
Dargye |
dar rgyas – དར་རྒྱས་ |
Progress, development, success, growth |
Triển, Phát, Trướng |
|
Dawa |
zla ba – ཟླ་བ་ |
Moon, moon disc; also: for people who were born on a Monday |
Nguyệt, Thứ Hai |
|
Dechen |
Dechen |
bde chen – བདེ་ཆེན |
Luck, big |
Đại Phúc, Đại Hạnh |
Deleg |
Delek |
bde legs – བདེ་ལེགས་ |
Goodness, happiness, well being |
Hân Hạnh, Phúc |
Desi |
sde srid – སྡེ་སྲིད་ |
Regent, ruler, governor |
Nhiếp Chánh, Thống Quản |
|
Dharma |
Darma |
dar ma – དར་མ་ |
Dharma |
Pháp |
Dölpopa |
Dolpopa |
dol po pa – དོལ་པོ་པ་ |
Net, pan, cleave |
Giác-nan-ba |
Drolma, Drolling |
sgrol ma – སྒྲོལ་མ་ |
Savior (woman's name); Sanskrit: Tārā |
Đa-la, Tara (Phật Mẫu) |
|
Dokhar |
mdo mkhar – མདོ་མཁར་ |
Sky/palace of sūtra |
(Thiên) Cung Kinh |
|
Döndrub |
Döndrub, Dhöndrup, Dondrup, Dhondrup, Thondup |
don grub – དོན་གྲུབ་ |
accomplishment; Siddhārtha. accomplishing the meaningful, benefit, |
Tất Đạt, Thành, Đạt |
Donyo |
Dönyo, Doenyo, Donyo |
don yod དོན་ཡོད་ |
meaningful, valuable |
(Hữu) Nghĩa, (Hữu) Trị |
Dorjé, Dorjee, Dorji, Dordje, Dordsche |
rdo rje – རྡོ་རྗེ་ |
indestructible, immutable (symbol of Vajrayana); Sanskrit: Vajrā |
Bất (Năng) Hoại |
|
Dragpa |
Drakpa |
grags pa – གྲགས་པ་ |
known, reputable |
(Hữu/Xứng) Danh |
Drime |
Drimed |
dri med – དྲི་མེད |
pure, clear, flawless |
(Thanh) Tịnh, Vô Tì |
Drolungpa |
Drölung |
gro lung pa – གྲོ་ལུང་པ་ |
Scripture transmission wheat/food |
Drolungpa (một học giả Kadampa với tên đầy đủ là བློ་གྲོས་འབྱུང་གནས - blo gros 'byung gnas người đã trước tác các tác phẩm về giai trình tu tập བསྟན་རིམ - bstan rim – mà sau này Tsongkhapa dùng tham khảo để sáng tác các tám phẩm cũng chủ đề) |
Drömton |
Dromton |
'brom ston – འབྲོམ་སྟོན་ |
upper lung-phu nomad clan |
Dromton – teen một dòng tộc du mục vùng thượng ལུང་ཕུ – Lung phu |
Drongtse |
Drongtshe |
'brong rtse – འབྲོང་རྩེ་ |
prosperous village with monastery n.w. of gyang tse |
Drongtse. Tên một làng hay tự viện phát đạt Tây Bắc của གྱང་ཙེ gyang tse |
Drönma |
Dronma |
sgron ma – སྒྲོན་མ་ |
Light, lamp (honorary title; female) |
Đăng |
Drubpa |
Grubpa, Drup, Drupa |
grub pa – ་གྲུབ་པ། |
finished, done; Sanskrit also Siddha |
Thành Đạt, Lập Thành |
Düdjom |
Dudjom |
bdud 'joms – བདུད་འཇོམས་ |
Conqueror of the maras |
Thắng Ma |
Dundul |
|
bdud 'dul – བདུད་འདུལ་ |
Tamer of maras |
Phục Ma, Thuần Ma |
Ganden |
|
dga' ldan – དགའ་ལྡན་ |
Tuṣitā, happy/joyful, Ganden temple |
Ganden (tên của tự viện) Đâu Suất, Phúc Lạc |
|
gawa |
dga 'ba – དགའ་བ |
joyful, happy |
Phúc, Lạc |
||
Geleg |
dge legs – དགེ་ལེགས་ |
virtuous goodness, auspicious, |
(Hữu) Đức, Cát Hạnh |
||
Gelong |
dge slong – དགེ་སློང |
Monk; Sanskrit: Bhikṣu |
Tì-Kheo |
||
Gelongma |
dge slong ma – དགེ་སློང་མ་ |
Nun; Sanskrit: Bhikṣuṇī |
Tì-kheo Ni |
||
Gendun |
Gendun, Gedün, Gedun, Gedhun, Gendün |
dge 'dun – དགེ་འདུན་ |
Community; Sanskrit: Sangha |
Tăng (Già) |
|
dge shes – དགེ་ཤེས་ |
spiritual friend (title: Buddhist scholar) |
Đạo Hữu, Học Giả |
|||
Gocha |
go cha – གོ་ཆ་ |
Armor, cover |
Giáp |
||
Gonpawa |
|
dgon pa ba – དགོན་པ་བ |
Person who dwells in solitude |
Khất Sĩ, Ẩn Sĩ |
|
Gönpo |
Gonpo |
mgon po – མགོན་པོ་ |
Protectors, rulers, leaders, protective deity; Sanskrit also Mahākāla |
Hộ, Hộ Thần, Đại Hộ |
|
Gyalchok |
Gyalchog, Gyalchök, Gyalchög |
rgyal mchog – རྒྱལ་མཆོག་ |
supreme conqueror |
Tối Thắng, |
|
Gyatso, Gyamtso, Gyamtsho |
rgya mtsho – རྒྱ་མཚོ་ |
Ocean (metaphorical); Mongolian : Dalai |
Hải |
||
Gyelpo |
Gyälpo, Gyalpo |
rgyal po – རྒྱལ་པོ་ |
King, monarch; Sanskrit: Raja |
Vương, Đế |
|
Gyaltsap, Gyaltshab, Gyaltshap |
rgyal tshab – རྒྱལ་ཚབ་ |
Regent, ambassador, representation. |
Nghị, Sứ, Biểu |
||
Gyaltshen, Gyeltsen, Gyaltsen |
rgyal mtshan – རྒྱལ་མཚན |
Victory banner (metaphorical) |
Thắng Phướng |
||
Gyelwa |
Gyälwa, Gyalwa |
rgyal ba – རྒྱལ་བ་ |
Conqueror, Victorious One |
Thắng Giả |
|
Gyelwang |
Gyalwang |
rgyal dbang – རྒྱལ་དབང་ |
King of the Victorious (Jinas) |
Thắng Vương |
|
Gyurme |
Jurme |
'gyur med – འགྱུར་མེད་ |
immutable |
Bất Động, Bất Biến, Hằng |
|
Hortön |
|
hor ston – ཧོར་སྟོན |
Mongol, one can demonstrate, to show, guide |
Khả Giáo, Khả Dẫn |
|
Jamchen |
|
byams chen – བྱམས་ཆེན་ |
Kindness (causing compassion) |
Từ, Từ Ái |
|
Jamgön |
Jamgon |
'jam mgon – འཇམ་མགོན་ |
gentle protector, His eminent |
Diệu Vệ, Diệu Hộ |
|
Jampel |
Jamphel |
'jam dpal – འཇམ་དཔལ་ |
Sanskrit: Manjushri, gentle splendor |
Diệu Cát |
|
Jamjang |
'jam dbyangs – འཇམ་དབྱངས་ |
Soft, gentle voice; Sanskrit: Mañjughoṣa |
Diệu Âm |
||
Jangsem |
Changsem |
byang sems – བྱང་སེམས་ |
Bodhicitta |
Giác Tâm, Bồ-đề Tâm |
|
Jes |
Jey, Dje, Dsche, Je |
rje – རྗེ་ |
majesty, master, chief. |
Quyền Chủ, Uy Chủ, Thủ, |
|
Jetsun |
Jetsun, Djetsün, Dschetsün |
rje btsun – རྗེ་བཙུན་ |
the precious master, precious master |
Tôn Sư |
|
Jetsunma |
Jetsunma, Djetsünma, Dschetsünma |
rje btsun ma – རྗེ་བཙུན་མ་ |
the precious master, reverend lady/nun |
Tôn Sư (Nữ) |
|
Jigdral |
'jigs bral – འཇིགས་བྲལ་ |
fearless |
Vô Ngại, Vô Úy |
||
Jikme |
‘jigs med – འཇིགས་མེད |
fearless, brave |
Vô Úy, Vô Ngại |
||
Jigten |
Jikten |
'jig rten – འཇིག་རྟེན་ |
earthly, worldly |
Thế Tục, Thế Gian |
|
Kalön |
bka' blon – བཀའ་བློན་ |
Cabinet Minister, counsel, advise |
Nội Các Viên, Cố Vấn |
||
Kanglha |
khang lha – ཁང་ལྷ་ |
Holy Mountain, Mountain of the Goddess (female name), God, deity |
Thiên Sơn |
||
Karpo |
dkar po – དཀར་པོ་ |
White (color), positive, pure, kind, virtuous, wholesome |
Thanh Bạch, Thanh Đức |
||
Kelsang |
Kälsang, Kelzang, Kalsang, Kalzang |
bskal bzang – བསྐལ་བཟང་ |
happy age. Sanskrit: bhadrakalpa |
Hiền Kiếp |
|
Khadro |
mkha' 'gro – མཁའ་འགྲོ་ |
Sky dancer (woman's name); Sanskrit: ḍākinī |
Không Hành Nữ |
||
Khedrub |
Khädrup, Khedrub, Khedrup |
mkhas grub – མཁས་གྲུབ་ |
realized master |
Giác Sư |
|
Khenchen |
Kenchen |
mkhan chen – མཁན་ཆེན་ |
Buddhist scholar, Mahāpaṇḍita, abbot of a large monastery |
Đại Học Giả, Phương Trượng |
|
Khempo |
mkhan po – མཁན་པོ་ |
Buddhist scholar, abbot, paṇḍit |
Học Giả, Trụ Trì |
||
Khensur |
Khenzur |
mkhan zur – མཁན་ཟུར་ |
former abbot |
Cựu Trụ Trì, Cựu Phương Trượng |
|
mkhyen brtse – མཁྱེན་བརྩེ |
Wisdom, compassion |
Từ Bi Trí Huệ, Từ Huệ / Từ Tuệ |
|||
Könchog |
Khönchok, Konchok, Khonchok, Könchok |
dkon mchog – དཀོན་མཆོག་ |
highest principle, rare and profound, Sanskrit: Ratnā |
(Hãn) Bảo |
|
Künga |
kun dga' – ཀུན་དགའ་ |
Re-joy, Happiness, liked by all; Sanskrit: Ānanda |
Khánh Hỉ |
||
Künkhyab |
Kunkhyab |
khyab – ཁྱབ་ |
Pervasive, encompass, spread |
Phổ |
|
Künkhyen |
Kunkhyen |
kun mkhyen – ཀུན་མཁྱེན |
omniscient |
Nhất Thiết Trí, Toàn Trí |
|
Künsang |
Künzang, Kunsang, Kunzang |
kun bzang – ཀུན་བཟང་ |
all good; Sanskrit: Samanta-bhadra |
Phổ Hiền |
|
Kyab |
|
skyabs – སྐྱབས་ |
refuge |
Quy Y, Nương Tựa |
|
Kyapchok |
|
skyabs mchog – ་སྐྱབས་མཆོག་ |
supreme refuge |
Tối Y, Thắng Y |
|
Kyabje |
Kyabdje, Kyabche, Kyabdsche |
skyabs rje – སྐྱབས་རྗེ་ |
comprehensive protector, refuge lama, root lama (honorary title), lord of refuge |
Toàn Hộ, Quy Y Đạo Sư |
|
Kyobpa |
skyob pa – སྐྱོབ་པ་ |
Protector, defender, savior |
Hộ Pháp, Hộ Vệ, Hộ Nhân |
||
bla ma – བླ་མ་ |
spiritual teacher, master; Sanskrit: Guru |
Đạo Sư, Tâm Sư |
|||
Legpa |
Lekpa |
legs pa – ལེགས་པ |
Excellence, good, wholesome, fine, perfect. |
Diệu, |
|
Lha |
|
Lha – ལྷ་ |
Deity |
Thiên, Giác Thể, Bổn Tôn |
|
Lhading |
lha sdings – ལྷ་སྡིངས་ |
Place in yarklung |
Tên tại vùng Varklung |
||
Lhadze |
|
Lha mdzes – ལྷ་མཛེས |
Most beautiful (more beautiful than a god) |
Việt Thiên Mỹ, Tối Mỹ |
|
Lhagpa |
lhag bye – ལྷག་བྱེ་ |
for people who were born on a Wednesday, beyond, more than, supreme |
Thứ Tư, Siêu Việt |
||
Lhamo |
lha mo – ལྷ་མོ་ |
Goddess, princess (metaphorical; female first name); Sanskrit: Devī |
Thiên Nữ |
||
Lhaje |
Lhadje, Lharje |
lha rje – ལྷ་རྗེ་ |
Doctor, healer ( Tibetan medicine ) |
Y (Sĩ) |
|
Lhündrub |
Lhundrup |
lhun grub – ལྷུན་གྲུབ་ |
spontaneous presence |
Tự Tại, Nhiên Tại |
|
gling pa – གླིང་པ་ |
Name for a treasure finder, title of a great terön |
Tên dành cho người tìm kiếm Tạng Thư |
|||
Lingme |
|
gling smad – གླིང་སྨད |
Lower part of the monastery/region |
Hạ Tự Viện, Hạ Vực |
|
Lobsang |
Losang, Lobzang, Lozang |
blo bzang – བློ་བཟང |
of noble disposition, educated |
Học Giả, Thánh Giả |
|
Lochen |
Löchen |
lo chen – ལོ་ཆེན |
great translator |
Đại Dịch Giả |
|
Loden |
blo ldan – བློ་ལྡན་ |
intelligent, wise |
Trí, Thông Tuệ, Minh Tuệ, Thông Minh |
||
Lodrö |
Lödrö, Lodro |
blo gros – ་བློ་གྲོས་ |
intelligent, meaningful |
Nghĩa Tuệ |
|
Lopön |
Lopon |
slob dpon – སློབ་དཔོན་ |
Meister; Sanskrit: Ācārya |
Giáo Thọ |
|
lo tsA ba – ལོ་ཙཱ་བ |
translator |
Dịch (Giả) |
|||
Lungtog |
Lungtok |
lung rtogs – ལུང་རྟོགས་ |
Learning and Realization, authorize in scripture and realization |
Ngộ Học, |
|
Mawé |
smra ba'i – སྨྲ་བའི་ |
speak, explain, philosophize |
Minh Triết, Minh Giải |
||
Methok |
Metog, Metok |
me tog – མེ་ཏོག |
Flower (female first name) |
Hoa |
|
Migmar |
mig dmar – མིག་དམར |
for people who were born on a Tuesday |
Thứ Ba |
||
Migyur |
Mingyur |
mi 'gyur – མི་འགྱུར་ |
immutable, constant |
Hằng, Thường, Bất Biến |
|
Mikiö |
Mikio |
mi bskyod – ་མི་བསྐྱོད་ |
Unmoving, immutable |
Bất Động |
|
Mipham |
mi pham – མི་ཕམ་ |
Invincible, unconquerable (like Maitreya); Sanskrit: Ajita (Arhat) |
Bất Khả Bại, Vô Năng Thắng |
||
Miwang |
|
mi dbang – མི་དབང་ |
Ruler, king |
Vương, Chủ |
|
Naktso |
|
nag 'tsho – ནག་འཚོ་ |
Black life |
Hắc Mệnh |
|
Namdröl |
Namdrol |
rnam grol – རྣམ་གྲོལ་ |
Liberation, complete free; Sanskrit also nirvāṇa |
Giải Thoát |
|
Namgyel |
Namgyal |
rnam rgyal – རྣམ་རྒྱལ་ |
Victorious, complete victory |
Tối Thắng, Toàn Thắng |
|
Namkha |
nam mkha' – ནམ་མཁའ་ |
Space, openness; like heaven |
Hư Không, Thiên Không |
||
Nanam |
sna nam |
sna nam – སྣ་ནམ་ |
(a family clan of Tibet) |
(Một họ ở Tây Tạng) |
|
Nangwa |
snang ba – སྣང་བ་ |
Appearance, manifestation, evidence |
Trình Hiện, Thị Hiện, Hiển Minh |
||
Neuzurpa |
|
sne'u zur ba – སྣེའུ་ཟུར་བ |
Particular side/corner |
Đặc Thù Diện, Cụ Tính Giác |
|
Ngabo |
Ngapoi |
nga phod – ང་ཕོད་ |
District Kongpo, name of family in meaning of “bold warriors” |
Địa phận Kongpo, tên một giòng tộc với nghĩa “Chiến binh Dũng Cảm”, Dũng Sĩ |
|
Ngawang |
Ngagwang |
ngag dbang – ངག་དབང་ |
Lord of Language (Mañjuśrī) |
Diệu Ngữ, Thánh Ngữ, Diệu Âm |
|
Ngorchen |
|
ngor chen – ངོར་ཆེན་ |
Great Front/Face |
Đại Tiền, Đại Diện |
|
nor bu – ནོར་བུ་ |
precious jewel (man's name) |
Quý Bảo |
|||
Nudan |
Nudan |
nus ldan – ནུས་ལྡན་ |
effective, powerful, |
Hiệu Lực |
|
Nyawön |
Nyawon |
nya dbon – ཉ་དབོན |
Nephew of grandson of the full moon |
Mãn Nguyệt Tôn |
|
Nyentsen |
|
snyan btsan – སྙན་བཙན་ |
Praise, fame, pleasant demon/spirit |
Tinh Linh Xứng |
|
Nima |
nyi ma – ཉི་མ |
Day, Sun; also: for people who were born on a Sunday |
Nhật, Chủ Nhật |
||
Nyinche |
Nyingche, Nyinje, Nyinjé |
nyin byed – ཉིན་བྱེད་ |
Sun (which brings the daylight), saffron yellow, ‘maker of day’. |
(Tạo) Nhật |
|
Nyingpo |
snying po – སྙིང་པོ་ |
Heart, essence, kernel, central meaning |
Tâm, Trọng Tâm, Nhân |
||
Ö |
Öd, Od |
‘od – འོད |
Light, spark |
Quang, Phát Hỏa |
|
Urgyen, Ugyen, Ogyen |
o rgyan – ཨོ་རྒྱན་ |
Oḍḍiyāna / Uḍḍiyāna (birth place of Padmasambhava ) |
Vùng Oḍḍiyāna |
||
Ösel |
Donkey, Ösäl, Ösal, Ödsal, Odsal |
'od gsal – འོད་གསལ |
bright, shiny, radiant; also: "clear light", Sanskrit: Prabhashvara |
Quang Chiếu, Phóng Quang, Tịnh Quang |
|
Özer |
Ozer, Oser, Ozer, Odzer |
'od zer – འོད་ཟེར |
Beam of light |
Phóng Quang, Quang Chiếu |
|
Pagsam |
dpag bsam – དཔག་བསམ་ |
considerable, fulfilling wishes, wish granting |
Nguyện Đạt, Nguyện Thành |
||
Palyag |
|
dpal yag – དཔལ་ཡག |
Glorious |
Vinh |
|
Pasang |
pa sangs – པ་སངས |
for people who were born on a Friday |
Thứ Sáu |
||
Pel |
Päl, Pal |
Dpal – དཔལ་ |
Glorious, splendorous, Sanskrit: Śrī (honorary title) |
Cát Tường |
|
Pelbar |
Pälbar, Palbar |
dpal 'bar – དཔལ་འབར་ |
Spark of perfection, torch, flame of Śrī-heruka |
Ngọn đuốc, Lửa của Heruka, Trác Hỏa |
|
Pelden |
Pälden, Palden |
dpal ldan – དཔལ་ལྡན་ |
sublime, glorious, splendorous |
Vinh |
|
Peldrön |
Päldrön, Päldron, Paldron |
dpal sgron – དཔལ་སྒྲོན་ |
glorious light |
Vinh Quang |
|
Pelgon |
Palgon |
dpal mgon – དཔལ་མགོན་ |
glorious protector; Sanskrit: Śrīnātha |
Cát Hộ |
|
Peljor |
Päljor, Paljor, Päldschor |
dpal 'byor – དཔལ་འབྱོར་ |
wealthy, grandeur |
Phú Cường |
|
Pelmo |
Pälmo, Palmo |
dpal mo – དཔལ་མོ་ |
most glorious, glorious, radiant (woman's name) |
Tối Cao Cát (Tường) |
|
Pelsang |
Pälsang, Palsang, Palzang |
dpal bzang – དཔལ་བཟང་ |
glorious, excellent; Sanskrit: Śrībhadra |
Diệu Cát, |
|
Pelsangpo |
Pälsangpo, Palsangpo, Palzangpo, Pel Sangpo |
dpal bzang po – དཔལ་བཟང་པོ་ |
see Pelsang |
Diệu Cát |
|
Pema |
Padma |
pad ma – པད་མ་ |
Lotus (metaphorical) |
Liên (Hoa) |
|
Pemba |
spen pa – སྤེན་པ་ |
for people who were born on a Saturday |
Thứ Bảy |
||
Pänchen, Panchen |
pan chen – པན་ཆེན་ |
Great learner, Sanskrit: Mahāpaṇḍita |
Đại Học Giả |
||
Püntsok, Phuntsok, Puntsok |
phun tshogs – ཕུན་ཚོགས་ |
excellent, abundance of excellence |
Trác Việt, Xuất Chúng |
||
Phurpa, Phurbu or Phurpu |
phur ba – ཕུར་བ་ |
three-sided ritual object resembling a dagger or nail. Sacred dagger in tantric ritual |
Gươm Thiêng, Kiếm Thiêng |
||
Phurbu |
phur bu – ཕུར་བུ་ |
for people who were born on a Thursday, strong |
Thứ Năm, Cường |
||
Püljung |
phul 'byung – ཕུལ་འབྱུང |
Become highest degree/perfection; outstanding |
Kiệt (Xuất) |
||
Rabgye |
rab rgyas – རབ་རྒྱས་ |
Disseminator |
Truyền (Bá) |
||
Rabdjam |
rab 'byams – རབ་འབྱམས་ |
infinite, huge, immeasurable |
Vô Lượng, Bất Khả Lường |
||
Rabten |
Rabtän, Rabtan |
rab brtan – རབ་བརྟན་ |
Very steady, steadfast, reliable (like Airāvata ) |
Kiên Định |
|
Radrengwa |
|
rwa sgreng ba – རྭ་སྒྲེང་བ་ |
Hold up/raise - spoke of a vajrā |
Trì, Khởi |
|
Rangjung |
Rangdjung |
rang byung – རང་བྱུང་ |
self-arising, miraculous & spontaneous formed image |
Diệu (Kì) |
|
Rendawa |
Rendaba |
red mda' ba – རེད་མདའ་བ་ |
Red arrow |
Hồng Tiễn |
|
Repa |
ras pa – རས་པ་ |
Cotton clad (does not need clothes; masters Tummo ) |
Bất Cầu Y – Người tu tâp Tummo |
||
Rikpa |
rig pa – རིག་པ་ |
Intelligence, know, cognize, understand |
Thông Tuệ |
||
Rigpe |
Rikpe |
rig pa'I – རིག་པའི་ |
see Rigpa |
Thông Tuệ |
|
Rigdzin |
Rigzin, Rikzin |
rig 'dzin – rig 'dzin |
Knowledge holder; Sanskrit: Vidyādhara |
Tri Kiến, Trì Thức |
|
Rinchen |
Rintschen |
rin chen – རིན་ཆེན་ |
precious |
Quý |
|
Rimpoche, Rinpotsche |
rin po che – རིན་པོ་ཆེ་ |
the precious, jewel one. Sanskrit: ratna |
Quý Bảo |
||
Sal |
gsal |
gsal – གསལ་ |
Illuminating, bright, brilliant, luminous, awake, cognizing, appear, energy |
Phát Quang, Tỉnh Ngộ |
|
Sampo |
bsam pho – བསམ་ཕོ་ |
Thinker / deep thought person |
Minh Triết |
||
Samten |
Samtän |
bsam gtan– བསམ་གཏན་ |
Sanskrit: Dhyana Meditation |
Thiền (Giả) |
|
Sangpo |
Zangpo |
bzang po – བཟང་པོ |
valuable, positive |
(Giá) Trị |
|
Sanggye |
Sangye |
sangs rgyas – སངས་རྒྱས་ |
Phật |
||
Sarjung |
gsar byung – གསར་བྱུང་ |
New/fresh appear/raise |
Khởi Hiện, Khởi Thành |
||
Sarma |
gsar ma – གསར་མ་ |
New (Tibetan Buddhist) Schools (Gelug, Shakya, Kagyu, … vs Nyingma) |
Tân Mật Phái |
||
Sengge |
Senghe, Senge, Sangay, Sanggai, Sangge |
seng ge – སེང་གེ་ |
Lion; Sanskrit: Singha, Siṃha |
Sư-tử |
|
Shabdrung |
|
zhabs drung – ཞབས་དྲུང་ |
Government servant, front of body |
Công Chức, Công Bộc |
|
Sharawa |
|
sha ra ba – ཤ་ར་བ་ |
Meat goat |
Dương Nhục |
|
Sharpa |
|
shar pa – ཤར་པ་ |
Easterner |
Đông Nhân |
|
Shenphen |
Shenpen, Zhenphen, Zhenpen |
gzhan phan – གཞན་ཕན་ |
Philanthropy, altruism |
Vị Tha, Bác Ái |
|
Shenyen |
bshes gnyen – བཤེས་གཉེན་ |
spiritual friend, teacher |
Tâm Linh Hữu, Linh Sư |
||
Sherab |
Shérap |
shes rab – ཤེས་རབ་ |
Knowledge, wisdom; Sanskrit: Prajñā |
Trí, Huệ, Tuệ Giả |
|
Shönnu |
Shonnu, Zhonnu, Zhönnu, Shyönnu |
gzhon nu – གཞོན་ནུ |
youthful |
Thanh Niên, (Tuổi) Trẻ |
|
Shugden |
|
shugs ldan – ཤུགས་ལྡན |
Powerful, forceful, strong |
Cường, Hùng |
|
Sönam |
Sonam |
bsod nams – བསོད་ནམས་ |
meritorious, virtuous |
Đức, Hạnh |
|
Taglha |
Taklha |
stag lha – སྟག་ལྷ་ |
Tiger god |
Hổ Thiên |
|
Tharchin |
mthar phyin – མཐར་ཕྱིན་ |
Completion / ultimate / conclusion |
Viên Mãn |
||
Tobden |
stobs ldan – སྟོབས་ལྡན་ |
Endowed / possess power |
Dự Lực, Hữu Năng |
||
Tashi, Taschi |
bkra shis – བཀྲ་ཤིས་ |
Auspiciousness, good fortune |
Phúc Cát |
||
Tendsin, Tenzin, Tenzing |
bstan 'dzin – བསྟན་འཛིན་ |
Holder of the teaching, doctrine-holder |
Truyền Nhân |
||
Tenpa |
Tendpa |
bstan pa – བསྟན་པ་ |
(Buddhist) teaching |
Phật Pháp, Giáo Pháp |
|
Tenpe |
bstan pa'i – བསྟན་པའི་ |
see Tenpa |
Phật Pháp, Giáo Pháp |
||
Tenphel |
bstan 'phel – བསྟན་འཕེལ་ |
Spreading the (Buddhist) teaching |
Khuếch Trương Giáo Pháp |
||
Terton |
gter ston – གཏེར་སྟོན་ |
Treasure finder |
Tạng Thư Phát Hiện Giả |
||
Thaye |
mtha 'yas – མཐ་འྱས་ |
limitless, endless |
Vô biên, Vô Tận |
||
Thegchog |
Tekchok, Thegchok, Tegchog |
theg mchog – ཐེག་མཆོག་ |
supreme vehicle |
Tối Thượng Thừa |
|
Thothori |
|
tho tho ri – ཐོ་ཐོ་རི་ |
Boundary, touching |
Biên Địa, Xúc |
|
Thubten |
Tubten, Thupten |
thub bstan – ཐུབ་བསྟན་ |
Teaching of Shakyamuni |
Thích-ca Pháp |
|
Tobgyel |
Tobgyal |
stobs rgyal – སྟོབས་རྒྱལ་ |
King of strength |
Dũng Vương, Lực Vương |
|
Tönpa |
Tonpa, Tompa |
ston pa – སྟོན་པ་ |
Teacher, instructor |
Giáo Sư, Giáo Thọ, |
|
Thrichen / Thripa / Thridzin |
Trichen / Tripa / Trizin |
khri chen / khri pa / khri 'dzin – ཁྲི་ཆེན་ /ཁྲི་པ / ཁྲི་འཛིན་ |
Throne holder; Abbot of a (large) monastery |
Phương Trượng, Truyền Nhân |
|
Thrimön |
Trimön |
khri smon – ཁྲི་སྨོན་ |
Ten thousand prays/wishes; prayer seat |
Thiên Nguyện, Nguyện Ngai |
|
Trinle, Trinley, Thinle, Thinley |
'phrin las – འཕྲིན་ལས་ |
enlightened activity |
Giác Ngộ Vận Hành |
||
Tobgye |
stobs rgyas – སྟོབས་རྒྱས་ |
Mighty |
Hùng Lực, Cường Lực |
||
Trekang |
bkras khang – བཀྲས་ཁང |
Fortunate house/hall |
Thiện Duyên Sảnh, Hạnh Phúc Đường |
||
Trengwa |
|
phreng ba –་ཕྲེང་བ་ |
Rosary |
Niệm Châu, Niệm Chuỗi |
|
Trulku, Tulku |
sprul sku – སྤྲུལ་སྐུ་ |
reborn master, emanation body; Sanskrit: Nirmāṇakāya |
Đại Sư Tái Sinh, Hóa Thân |
||
Tsemo |
rtse mo – རྩེ་མོ་ |
Summit, climax, highest point |
Đỉnh Điểm |
||
Tsenpo |
Tsänpo |
btsan po – བཙན་པོ་ |
Ruler, authority |
Quyền Chủ |
|
Tsalpa |
Tshal pa |
tshal pa – ཚལ་པ་ |
Fragment. pieces, splinter |
Phiến, Phận |
|
Tshangyang |
Tsangyang |
tshangs dbyangs – ཚངས་དབྱངས་ |
divine voice (like Brahma ) |
Thiên Âm |
|
Tsheten |
Tseten |
tshe brtan – ཚེ་བརྟན་ |
safe, problem-free life |
An Nhiên, An Mệnh |
|
Tshering |
Tsering |
tshe ring – ཚེ་རིང་ |
long life |
Trường Thọ |
|
Tsewang |
Tsewang |
tshe dbang – ཚེ་དབང |
long life empowerment; Sanskrit also abhiṣeka |
Gia Trì Trường Thọ |
|
Tshülthrim |
Tsultrim, Tshultrim, Tsültrim |
tshul khrims – ཚུལ་ཁྲིམས |
ethical, responsible; Sanskrit: Śīla |
Đức, Giới, Giới Hạnh, Hữu Trách |
|
Tsipön |
Tsipon, Tsepon |
rtsis dpon – རྩིས་དཔོན |
Finance minister |
Tài Chánh Các Viên (Bô Trưởng Tài Chánh) |
|
Tsomo |
gtso mo – གཙོ་མོ |
Master, ruler, boss |
Chủ, Quản Trị Giả, Thủ Lãnh, Giám Đốc |
||
Tsöndrü |
Tsondru |
brtson 'grus – བརྩོན་འགྲུས |
Zeal, diligence |
Tinh Tấn, Tinh Cần, Nhiệt Tâm |
|
Tsuklak |
|
gtsug lag – གཙུག་ལག་ |
Sciences / vihara |
Khoa học, Miếu, Tự, Điện, Đền |
|
Umapa |
|
dbu ma pa – དབུ་མ་པ |
Central channel, middle way |
Trung Đạo |
|
Wangdu |
dbang sdud – དབང་སྡུད་ |
Magnetize, bring under one’s power |
Chiêu Cảm, Hấp Dẫn |
||
Wangdü |
dbang 'dus – དབང་འདུས་ |
Conqueror, have control over |
Chiến Thắng, Chinh Phục |
||
Wangchuk, Wangchuck |
dbang phyug – དབང་ཕྱུག་ |
mighty man, ruler |
Dũng, Hùng, Chủ Trị |
||
Wanggyal, Wangyal |
dbang rgyal – དབང་རྒྱལ |
Name for a powerful person |
Tên cho người nam mạnh mẽ, năng lực (Hùng Cường) |
||
Wangmo |
dbang mo – དབང་མོ |
powerful woman |
Tên cho người nữ mạnh mẽ (Cường Nữ, Cường Thư, Anh Thư) |
||
Wangpo |
dbang po – དབང་པོ་ |
Sense organ, powerful man, ability, possibility; Sanskrit also Indra, Indriya |
Căn, Nội Quan, Khả, Năng |
||
Yeshe |
Yeshey, Yeshi, Yishey |
ye shes – ཡེ་ཤེས |
timeless knowledge; Sanskrit: Jnana |
Trí |
|
Yongdzin |
Yongdsin, Yongzin |
yongs 'dzin – ཡོངས་འཛིན |
Tutor, teacher |
Sư, Đạo Sư |
|
Yönten |
Yonten, Yontan |
yon tan – ་ཡོན་ཏན་ |
competent, skillful, skillful |
Xảo Diệu, Tinh Thục, Thắng Nhiệm |
|
Yumo |
|
yu mo – ཡུ་མོ་ |
Doe, female deer |
Mẫu Lộc, Lộc Nữ |
|
Zhang |
Shyang |
Shyang – ཞང་ |
Uncle by mother side / Zhang clan |
Cậu, Tộc người Zhang |
|
Zhepa |
|
bzhad pa – བཞད་པ་ |
Laugh, smile |
Tiếu, Vi Tiếu |
|