THIỆN PHÚC
NHỮNG ĐÓA HOA VÔ ƯU
THE SORROWLESS FLOWERS
TẬP I
REFERENCES
Ân Đức Phật,
Cư Sĩ Huỳnh
Thanh Long, 1962.
Ba Vấn Đề Trọng Đại Trong Đời
Tu, Hòa Thượng Thích Thanh Từ, 1997.
Bách Dụ Kinh, Việt dịch
Thích Nữ Như Huyền, 1957.
Bản Đồ Tu Phật, Hòa Thượng
Thích Thiện Hoa, 1958.
Bát Quan Trai Thập Giảng,
Diễn Bồi Đại Sư, Việt dịch Thích Thiện Huệ, 1992.
The Beginnings of Buddhism,
Kogen Mizuno, 1980.
Bodh Gaya, Shanti Swaroop
Bauddh, New Delhi, 2005.
The books of The Discipline
(Vinaya Pitaka), translated by I.B. Horner: 1997.
Buddha, Dr. Hermann
Oldenberg, New Delhi, 1997.
The Buddha’s Ancient Path,
Piyadassi Thera, 1964.
The Buddha Eye, Frederick
Franck, 1982.
Buddha and Gospel of Buddhism,
Ananda K. Coomaraswamy, 1974.
The Buddha and His Dharma,
Dr. B.R. Ambedkar, 1997.
The Buddha and His
Teachings, Ernest K.S. Hunt, 1962.
The Buddha and His
Teachings, Narada: 1973.
Buddhism, Clive Erricker,
1995.
Buddhism, Ed. Manan Sharma,
New Delhi, 2002.
Buddhism, William R.
LaFleur, 1988.
Buddhism A to Z, Ronald B.
Epstein, Ph.D., 2003.
Buddhism Explained, Bhikkhu
Khantipalo, 1973.
Buddhism: Its Essence and
Development, Edward Conze, 1951.
Buddhism For Today, Nikkyo
Niwano, 1976.
The Buddhist Catechism,
Henry S. Olcott, 1903.
The Dhammapada, Narada,
1963.
Buddhist Dictionary,
Nyanatiloka and Nyanaponika: Revised 1980.
Buddhist Ethics, Hammalawa
Saddhatissa, 1970.
The Buddhist Handbook, John
Snelling, 1991.
Buddhist Images of Human
Perfection, Nathan Katz, India 1982.
Buddhist Logic, 2 vols.,
Th. Stcherbatsky, 1962.
The Buddhist Outlook, 2
vols., Francis Story, Sri Lanka 1973.
A Buddhist Philosophy of
Religion, Bhikkhu Nanajivako, 1992.
Buddhist Sects In India,
Nalinaksha Dutt, 1978.
Buddhist Shrines in India,
D.C. Ahir, New Delhi, 1986.
Buddhist Thought in India,
Edward Conze, 1962.
Các Tông Phái Đạo Phật,
Đoàn Trung Còn.
The Chinese Madhyama Agama
and The Pali Majjhima Nikaya, Bhikkhu Thích Minh Châu, India 1991.
Chơn Lý, Tôn Sư Minh Đăng
Quang, 1946.
Chư Kinh Tập Yếu, Hòa Thượng
Thích Duy Lực, 1994.
A Compendium of Chief Kagyu
Master, Dr. C.T. Dorji, New Dehli, 2005.
A Comprehensive Manual Of
Abhidharma, Bhikkhu Bodhi, Sri Lanka, 1993.
Con Đường Thoát Khổ, W.
Rahula, dịch giả Thích Nữ Trí Hải, 1958.
The Concept of Personality
Revealed Through The Pancanikaya, Thích Chơn Thiện, New Delhi, 1996.
A Concise History of
Buddhism, Andrew Skilton, 1994.
The Connected Discourses of
the Buddha, translated from Pali by Bhikkhu Bodhi, 2000.
The Conquest of Suffering,
P.J. Saher, Delhi 1977.
A Dictionary of Chinese
Buddhist Terms, William Edward Soothill & Lewis Hodous: 1934.
Dictionary of Philosophy,
Dagobert D. Runes: 1981.
Duy Thức Học, Hòa Thượng
Thích Thiện Hoa, 1958.
Dược Sư Kinh, Hán dịch Huyền
Trang, Việt dịch Hòa Thượng Thích Huyền Dung, 1949.
Dược Sư Bổn Nguyện Công Đức
Kinh, Hòa Thượng Thích Huyền Dung, 1949.
Đại Bát Niết Bàn, dịch giả
Hòa Thượng Thích Trí Tịnh: 1990.
Đại Tạng Kinh Nhập Môn, Hán
dịch Thích Hải Ấn và Thích Nguyện Quỷnh, Việt dịch Thích Viên Lý, 1999.
Đạo Phật An Lạc và Tỉnh Thức,
Thiện Phúc, USA, 1996.
Đạo Phật Trong Đời Sống, 10
volumes, Thiện Phúc, USA, 1994.
Đạo Phật Với Con Người, Hòa
Thượng Thích Tâm Châu, 1953.
Địa Tạng Kinh, Hòa Thượng
Thích Trí Thủ.
Đường Vào Ánh Sáng Đạo Phật,
Tịnh Mặc, 1959.
Early Madhyamika In India
and China, Richard H. Robinson, 1967.
The Encyclopedia of Eastern
Philosophy and Religion, Ingrid Fisher-Schreiber: 1994.
English-Vietnamese Buddhist
Dictionary, 10 volumes, Thiện Phúc, USA, 2007.
The Essence of Buddhism,
Daisetz Teitaro Suzuki, 1947.
Essential of Buddhism,
Gnanarama, Singapore, 2000.
Essentials of Buddhism,
Kogen Mizuno, Tokyo, 1972.
The Essence of Buddhism, P.
Lakshmi Narasu, Colombo 1907.
The Essentials of Buddhist
Philosophy, Junjiro Takakusu, 1947.
Essential Tibetan Buddhism,
Robert A.F. Thurman, 1995.
The Flower Ornament
Scripture, Shambhala: 1987.
Gems of Buddhist Wisdom,
many authors, Kular Lumpur, 1983.
Gems Of Buddhism Wisdom,
Most Venerable Dr. K. Sri Dhammananda, 1983.
Giới Đàn Ni, T.T. Thích
Minh Phát: 1988.
Giới Đàn Tăng, Hòa Thượng
Thích Thiện Hòa: 1968.
A Glossary of Buddhist
Terms, A.C. March, 1937.
The Gospel Of Buddha, Paul
Carus, 1961.
The Great Buddhist Emperor
of Asia, Ven. Dr. Medhankar, Nagpur, India, 2000.
The Great Religions by
which Men Live, Floyd H. Ross & Tynette Hills, 2000.
Gương Sáng Người Xưa, Hòa
Thượng Thích Huyền Vi, 1974.
The Heart of Wisdom, Dr.
C.T. Dorji, New Dehli, 2005.
Hinayana and Mahayana, R.
Kimura, 1927.
History of Theravada
Buddhism in South East Asia, Kanai Lal Hazra, New Dehli, 1981.
How To Get From Where You
Are To Where You Want To Be, Cheri Huber, 2000.
How to Overcome Your
Difficulties: Worry and Fear, Dhammananda, Ven. Nhuan Chau translated in 2005.
Huệ Quang Phật Học Đại Từ
Điển, Ven. Thích Minh Cảnh Chủ Biên, 1994.
Human Life and Problems,
Dr. K. Sri Dhammananda, 1960.
In The Hope of Nibbana,
Winston L. King, 1964.
Introducing Buddhism, Kodo
Matsunami, Tokyo 1965.
Introduction To Tantra,
Lama Thubten Yeshe, 1935.
Jataka (Stories Of The
Buddha’s Former Births), Prof. E.B. Cowell: Delhi 1990.
Khảo Nghiệm
Duy Thức Học,
Hòa Thượng Thích Thắng Hoan, 1987.
Kim Cang Giảng Giải,
Hòa
Thượng Thích Thanh Từ, 1992.
Lá Thư
Tịnh Độ,
Đại Sư Ấn
Quang, dịch giả
Hòa Thượng Thích
Thiền Tâm, 1956.
The Land of Bliss, Luis O.
Gomez, 1996.
Liberation In The Palm Of
Your Hand, Pabongka Rinpoche, 1991.
Lịch Sử Đức Phật Tổ, Thông
Kham Medivongs.
Liên Tông Thập Tam Tổ,
Hòa
Thượng Thích
Thiền Tâm, 1956.
The Life of Buddha, Edward
J. Thomas, 1952.
Linguistic Approach to
Buddhism Thought, Genjun H. Sasaki, Delhi 1986.
The Literature of The
Personalists of Early Buddhism, Bhikkhu Thích
Thiện Châu, English translator
Sara Boin-Webb, 1996.
The Long Discourses of the
Buddha, translated from the Pali by Maurice Walshe, 1987.
Loving and Dying, Bhiksu
Visuddhacara, 1960.
Luận
Bảo Vương Tam Muội,
Sa
Môn Diệu Hiệp, Việt dịch Minh Chánh.
Luận
Đại Trí Độ, dịch giả
Hòa Thượng Thích
Trung Quán: 1990.
Luận Thành Duy Thức,
Hòa
Thượng Thích Thiện Siêu, 1995.
Luật Nghi Khất Sĩ,
Tổ Sư
Minh Đăng Quang: 1950.
Luật Sa Di Thường Hàng (Luật
Căn Bản Của Người
Xuất Gia), dịch giả Thích
Thiện Thông, Thích Đồng Bổn, Thích Nhựt Chiêu: 1995.
Luật Tứ Phần Giới Bổn Như
Thích, dịch giả
Hòa Thượng Thích Hành Trụ: 1950.
Luật Tứ Phần Tỳ Kheo Ni Giới
Bổn Lược Ký, dịch giả
Tỳ Kheo Ni Huyền Huệ: 1996.
Lược Sử
Phật Giáo Ấn Độ,
Hòa Thượng Thích Thanh Kiểm, 1963.
Mahayana Buddhism, Beatrice
Lane Suzuki, 1969.
A Manual of Abhidharma,
Most Venerable Narada, Kuala Lumpur, 1956.
A Manual of Buddhism, Most
Venerable Narada, Kuala Lumpur, 1992.
Mi Tiên
Vấn Đáp Kinh,
Hòa
Thượng Giới Nghiêm Việt dịch, 2005.
The Middle Length
Discourses of the Buddha, translated from the Pali by Bhikkhu
Nanamoli, edited and revised by Bhikkhu
Bodhi, 1995.
Milinda Vấn Đạo và
Kinh Na
Tiên Tỳ Kheo,
Hòa Thượng Thích
Minh Châu, 1964.
Modern Buddhism, Alan &
Jacqui James, 1987.
Mười Vị
Đệ Tử Lớn Của Phật,
Tinh Vân Pháp Sư, Việt dịch Hạnh Cơ, 1994
Na Tiên Tỳ Kheo, Cao Hữu
Đính, 1970.
Nagarjuna’s Philosophy, K.
Venkata Ramanan, Delhi 1975.
Nhơn Quả, Nghiệp và
Luân Hồi,
Hòa Thượng Thích Thiện Hoa, 1960.
Niệm Phật Thập Yếu,
Hòa Thượng
Thích
Thiền Tâm, 1950.
Pagodas, Gods and Spirits
of Vietnam, Ann Helen Unger and Walter Unger, 1997.
The Path of Purification,
Pali Text by Bhadantacariya Buddhaghosa, translated by Bhikkhu Nanamoli: 1956.
Pen Portraits Ninety Three
Eminent Disciples of the Buddha, C. de Saram, Singapore, 1966.
Pháp Môn Tịnh Độ Thù Thắng,
Hòa Thượng Thích Hân Hiền, 1991.
Phật Bản Hạnh Tập Kinh,
Hòa
Thượng Thích
Trung Quán.
Phật Đảnh Tôn Thắng Đà La
Ni, dịch giả
Hòa Thượng Thích
Thiền Tâm: 1950.
Phật Giáo,
Tuệ Quang Nguyễn
Đăng Long, 1964.
Phật Giáo Cương Yếu, Việt dịch
Sa Môn Hiển Chơn, 1929
Phật Giáo Thánh Điển,
Cư Sĩ
Thái Đạm Lư, Taiwan 1953.
Phật Giáo Thánh Kinh,
Cư Sĩ
Dương Tú Hạc, Taiwan 1962, Việt dịch
Hòa Thượng Thích
Trí Nghiêm, 1963.
Phật Giáo và
Triết Học Tây
Phương, H.T. Thích Quảng Liên, 1996.
Phật Học Phổ Thông, Thích Thiện Hoa: 1958 (3 volumes).
Phật Học Tinh Hoa, Nguyễn
Duy Cần, 1964.
Phật Học Tinh Yếu, 3 vols.,
Hòa Thượng Thích
Thiền Tâm, 1965.
Phật Học Từ Điển, Đoàn
Trung Còn: 1963 (2 volumes).
Phật Lý
Căn Bản,
Hòa Thượng
Thích
Huyền Vi, 1973.
Phật Pháp,
Hòa Thượng Minh
Châu,
Hòa Thượng Thiên Ân,
Hòa Thượng Chơn Trí,
Hòa Thượng Đức Tâm, 1964.
Phật Pháp Căn Bản (Việt-Anh)—Basic
Buddhist Doctrines, 08 volumes, Thiện Phúc, USA,
2009.
Phật Và
Thánh Chúng, Cao Hữu
Đính, 1936.
Phật Thuyết A Di Đà Kinh,
Hán dịch
Cưu Ma La Thập, Việt dịch
Cư Sĩ Tuệ Nhuận, 1951.
Philosophy and Psychology
in The Abhidharma, Herbert V. Guenther, 1957.
Phổ Hiền Hạnh Nguyện Kinh,
Việt dịch
Hòa Thượng Thích
Trí Tịnh, 1956.
The Pioneers of Buddhist
Revival in India, D.C. Ahir, New Delhi 1989.
A Popular Dictionary of
Buddhism, Christmas Humphreys: London 1984.
Prayers to the Medicine
Buddha, composed by Geshe Norbu Phunsok, translated into
Vietnamese by Sonam Nyima
Chân Giác
Bùi Xuân Lý in 2005.
The Questions of King
Milinda, T.W. Rhys Davis, 1963.
Qui Nguyên Trực Chỉ, Đỗ Thiếu
Lăng, Saigon 1961.
Rebirth as Doctrine and
Experience, Francis Story, 1975.
Rebirth and The Western
Buddhist, Martin Wilson, Ven. Thich
Nguyên Tạng Việt dịch 2006.
A Record of Buddhist
Kingdoms, Fa-Hsien, English translator James Legge, 1965.
Religions of The Wolrd,
Lewis M. Hopfe: 1983.
Sa Di Luật Giải, dịch giả
Hòa Thượng Thích Hành Trụ: 1950.
The Sacred East, Scott
Littleton, 1996.
Sakyamuni’s One Hundred
Fables, Tetcheng Lioa, 1981.
Sarnath, Shanti Swaroop
Bauddh, New Delhi, 2003.
The Seeker’s Glossary:
Buddhism: 1998.
Seven Works of Vasubandhu,
Stefan Anacker, Delhi 1984.
The Shambhala Dictionary of
Buddhism and Zen: 1991.
Skillful Means, Tarthang
Tulku, 1978.
The Spectrum of Buddhism,
Mahathera Piyadassi, Sri Lanka, 1991.
The Story of Buddha,
Jonathan Landaw: 1978.
Suramgama Sutra,
Minh Tâm
Lê Đình Thám: 1961.
Sự Tích Phật
A Di Đà, 7 Vị
Bồ Tát và 33 Vị
Tổ Sư, Trần Nguyên Chẩn, 1950.
Tài Liệu Nghiên Cứu Và Diễn
Giảng,
Hòa Thượng Thích Thiện Hoa, 1957.
Talks on Dharma, Volumes I
to IX, Venerable Master Hsuan Hua, from 1958 to 1980.
Tam Bảo Kinh,
Hòa Thượng
Thích
Trí Tịnh, 1970.
Tam Kinh Tịnh Độ,
Hòa Thượng
Thích
Trí Thủ.
Tám Quyển Sách Quí,
Hòa Thượng
Thích Thiện Hoa, 1954.
Tạp A Hàm Kinh, Viện
Nghiên
Cứu Phật Học Việt Nam: 1993.
Tăng Chi Bộ Kinh, Viện
Nghiên Cứu Phât Học
Việt Nam: 1996.
Tăng Già Việt Nam,
Hòa Thượng
Thích
Trí Quang, Phật Lịch 2515.
Tâm Địa Quán Kinh,
Hòa Thượng
Thích Tâm Châu, 1959.
Thắng Pháp Tập Yếu Luận,
Hòa Thượng Thích
Minh Châu.
Thập Độ,
Tỳ Kheo Hộ Tông.
Thiên Trúc Tiểu Du Ký, Thiện
Phúc, USA, 2006.
Thủ Lăng Nghiêm Kinh,
Hòa
Thượng Bích Liên,
Hòa Thượng Như Phước,
Hòa Thượng
Từ Quang, 1957.
Thủ Lăng Nghiêm Kinh,
Tâm
Minh Lê Đình Thám, 1961.
Thủ Lăng Nghiêm Kinh, Việt
dịch
Hòa Thượng Thích Phước Hảo, 1990.
Thủ Lăng Nghiêm Kinh,
Hòa
Thượng Thích
Từ Quang, 1948.
Thủ Lăng Nghiêm Kinh,
Trí Độ
và
Tuệ Quang, 1964.
Thư Gửi Người Học Phật,
Thượng
Tọa Thích Hải Quang, 1998.
The Tibetan Book Of The
Dead, Guru Rinpoche according to Karma Lingpa, 1975.
The Tibetan Book of Living
and Dying, Sogyal Rinpoche, 1992.
Tịnh Độ Thập Nghi Luận,
Hòa
Thượng Thích
Thiền Tâm, 1962.
Trung A Hàm Kinh, Viện
Nghiên Cứu Phật Học Việt Nam: 1992.
Trung Bộ Kinh, Viện
Nghiên
Cứu Phật Học Việt Nam: 1992.
Trường A Hàm Kinh, Viện
Nghiên Cứu Phật Học Việt Nam: 1991.
Trường Bộ Kinh, Viện
Nghiên
Cứu Phật Học Việt Nam: 1991.
Tứ Thập Nhị Chương Kinh,
Cư
Sĩ Nguyễn Văn Hương, 1951.
Từ Điển
Phật Học Việt Nam,
Thích
Minh Châu: 1991.
Tương Ưng Bộ Kinh, Viện
Nghiên Cứu Phật Học Việt Nam: 1993.
Twenty-Five Hundred Years
of Buddhism, P.V. Bapat, 1959
Tỳ Ni Hương Nhũ, dịch giả
Thích Thiện Chơn: 1997.
Ưu Bà Tắc Giới Kinh,
Sa Môn
Thích Quảng Minh, 1957.
Vi Diệu Pháp Toát Yếu,
Narada Maha Thera, 1972, Việt dịch Phạm Kim Khánh.
Vì Sao Tin Phật, K. Sri
Dhammananda, dịch giả
Thích Tâm Quang, 1998.
Viên Giác Kinh,
Hòa Thượng
Thích Thiện Hoa, Saigon 1958.
Việt Nam Phật Giáo Sử Luận,
Nguyễn Lang: 1977.
Việt Nam Phật Giáo Sử Lược,
Hòa Thượng Thích Mật Thể, 1943.
Vietnamese-English Buddhist
Dictionary, 6 volumes, Thiện Phúc, USA, 2005.
Walking with the Buddha,
India Dept. of Tourism, New Delhi, 2004.
What The Buddha Taught,
Walpola Rahula: 1959.
What Buddhists Believe,
Most Venerable Dr. K. Sri Dhammananda: 1987.
World Religions, Lewis M. Hopfe: 1982.