Viện Nghiên Cứu Phật
Học Việt
LUẬT HỌC TINH YẾU
Hoà Thượng Thích Phước Sơn
Nhà xuất bản Phương Đông 2006 – PL 2550
PHẦN PHỤ LỤC
ĐỐI CHIẾU CÁC BỘ LUẬT (LUẬT TỨ PHẦN)
- A. TỨ PHẦN – NGŨ PHẦN – PĀLI
|
TỨ PHẦN |
NGŨ PHẦN |
PĀLI |
|
||||||||||
|
Phần |
Pháp (Kiền độ) |
Phần |
Pháp (Kiền độ) |
Vagga |
Khandhaka |
|
|||||||
|
I
|
1. Tứ Ba-la-di 2. Thập tam tăng tàn 3. Nhị bất định 4. Tam thập xả đọa 5. Cửu thập đơn đề 6. Tứ đề xá ni 7. Thức xoa ca la ni |
I
|
1. Ba-la-di pháp 2. Tăng tàn pháp 3. Bất định pháp 4. Xả đọa pháp 5. Đọa pháp 6. Hối quá 7. Chúng học pháp
|
Sutta-vibhaṅga |
1. Pārājika 2. Saṅghādisesa 3. Aniyata 4. Nissaggiya 5. Pācittiya 6. Pātidesaniya 7. Sekhiyā dhammā 8. Satta adhikaraṇa-samathā dhammā |
|
|||||||
|
II
|
5. Thọ giới kiền độ 6. Thuyết giới kiền độ 7. An cư kiền độ 8. Tự tứ kiền độ (1) |
II
III
|
1. Ni luật Ba-la-di pháp 2. Ni luật tăng tàn pháp 3. Ni luật xả đọa pháp 4. Ni luật đọa pháp 5. Ni luật hối quá pháp 6. Ni luật chúng học
4. Tự tứ pháp |
Bhikkhu-ni- vibhaṅga
Mahā-vagga
|
1. Pārājika 2. Saṅghādisesa 3. Nissaggiya 4. Pācittiya 5. Pātidesaniya 7. Ekhyā dhammā 8. Satta adhikaraṇa- samathā dhammā
1. Mahākkhandhaka 2. Uposatha 3. Vassupanāyika 4. Pavārana |
|
|||||||
|
III
|
1. Tự tứ kiền độ hạ (II) 2. Bì cách kiền độ 3. Y kiến 4. Dược kiền độ
5. Ca hi na y kiền độ 6. Câu thiểm di kiền độ
11. Già kiền độ
15. Pháp kiền độ |
III
(IV)
V V V (IV) V V |
6. Bì cách pháp 5. Y pháp 7. Dược pháp 8. Thực pháp 9. Ca-thi-na y pháp 2. Yết ma pháp nt. nt.
6. Biệt trú pháp 5. Già bố tát pháp 1. Phá tăng pháp 1. Diệt tránh pháp 8. Tỳ-kheo ni pháp 4. Oai nghi pháp |
Cūla-V
|
5. Camma 8. Cīvara 6. Bhesajja …… 7. Kaṭhina 10. Kosambaka 9. Campaeyya 1. Kamma nt 2. Pārivāsika 9. Pātimokkhaṭṭha-pana 7. Samghabheda 4. Samatha 10. Bhikkhuni 8. Vatta |
||||||||
IV |
1. Phòng xá kiền độ 2. Tạp kiền độ 3. Tập pháp Tỳ-kheo ngũ bách 4. Thất bách tập pháp Tỳ-ni 5. Điều độ 6. Tỳ-ni tăng nhất |
V |
2. Ngọa cụ pháp 3. Tạp pháp 9. Ngũ bách tập pháp
10. Thất bách tập pháp 7. Điều phục pháp |
|
6.Senāsanakkhandhaka 5. Khuddakavatthu 11. Pađcasatika
12. Sattasatika
|
|
||||||||
- B. PHẠN BẢN - THẬP TỤNG - TỨ PHẦN
Mūlasarvāstivāda |
Thập tụng |
Tụng |
Tứ phần |
Phần |
Bhaiṣạyavastu |
6. Y dược Pháp |
IV |
4. Dược kiền độ |
III |
Cīvaravastu |
7. Y Pháp |
IV |
3. Y Kiền độ |
III |
Kaṭhinavastu |
1. Ca-thi-na-y |
V |
5. Ca-thi-na kiền độ |
III |
Ko’sambakavastu |
2. Câu-xá-di pháp |
V |
6. Câu-thiêm-di kiền độ |
III |
Karmavastu |
3. Chiêm-ba pháp |
V |
7. Chiêm-ba kiền độ |
III |
Pāṇḍulohitavastu |
4. Bàn-trà Lộ-già pháp |
V |
8. Ha trách kiền độ |
III |
Pudgalavastu |
5. Tăng tàn hối pháp |
V |
9. Nhân kiền độ |
III |
Pārivāsikavastu |
5. Tăng tàn hối pháp |
V |
10. Phú tàng kiền độ |
III |
Poṣadhasthāpanavastu |
6. Già pháp |
V |
11. Già kiền độ |
III |
‘Sayanāsanavastu |
7. Ngọa cụ pháp |
V |
1. Phịng xá kiền độ |
IV |
Pravrajyāvastu |
1. Thọ cụ túc giới pháp |
IV |
5. Thọ giới kiền độ |
II |
Poṣadhavastu |
2. Bố tát pháp |
IV |
6. Thuyết giới kiền độ |
II |
Pravāraṇāvastu |
3. Tự tứ pháp |
IV |
8. Tự tứ kiền độ |
II |
Varṣavastu |
4. An cư pháp |
IV |
7. An cư kiền độ |
II &III |
Carmavastu |
5. Bì cách pháp |
IV |
2. Bì cách pháp |
III |
Saṅghabhedavastu |
8. Tránh sự pháp |
V |
12. Phá tăng kiền độ |
III |
II. ĐỐI CHIẾU NỘI DUNG CÁC BỘ
- A. ĐỐI CHIẾU THIÊN TỤ
- 1. THIÊN TỤ TỲ-KHEO
I. Ba-la-di, II. Tăng-già-bà-thi-sa, III. Bất định, IV. Ni-tát-kì, V. Ba-dật-đề, VI. Ba-la-đề đề-xá-ni, VII. Chúng học pháp, VIII. Diệt tránh.
|
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
Tổng |
|
Tứ phần |
4 |
13 |
2 |
30 |
90 |
4 |
100 |
7 |
250 |
|
Ngũ phần |
4 |
13 |
2 |
30 |
91 |
4 |
100 |
7 |
251 |
|
Tăng kỳ |
4 |
13 |
2 |
30 |
92 |
4 |
66 |
7 |
218 |
|
Thập tụng |
A* |
4 |
13 |
2 |
30 |
90 |
4 |
107 |
7 |
257 |
B** |
4 |
13 |
2 |
30 |
90 |
4 |
113 |
7 |
263 |
|
Căn bản |
4 |
13 |
2 |
30 |
90 |
4 |
99 |
7 |
249 |
|
Giải thốt |
4 |
13 |
2 |
30 |
90 |
4 |
96 |
7 |
246 |
|
Tỳ-nại-da |
4 |
13 |
2 |
30 |
90 |
4 |
113 |
7 |
263 |
|
Ưu-ba-li vấn |
4 |
13 |
|
30 |
92 |
4 |
72 |
|
215 |
|
Pāli |
4 |
13 |
2 |
30 |
92 |
4 |
75 |
7 |
227 |
|
Sarvāstivāda |
4 |
13 |
2 |
30 |
90 |
4 |
113 |
7 |
263 |
|
Mūlasarvāstivāda |
4 |
13 |
2 |
30 |
90 |
4 |
108 |
7 |
258 |
|
So sor thar pa |
4 |
13 |
2 |
30 |
90 |
4 |
108 |
7 |
258 |
* Thập tụng Quảng luật
* Thập tụng giới bản
- 2. THIÊN TỤ TỲ-KHEO-NI
- Ba-la-di, II. Tăng-già-bà-thi-sa, III. Ni-tát-kì, IV. Ba-dật-đề, V. Ba-la-đề đề-xá-ni, VI. Chúng học pháp, VII. Diệt tránh.
|
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
Va! |
Tổng |
Tứ phần |
8 |
17 |
30 |
178 |
8 |
100 |
7 |
348 |
Ngũ phần |
8 |
17 |
30 |
210* |
8 |
100 |
7 |
373** |
Tăng kỳ |
8 |
19 |
30 |
141 |
8 |
77 |
7 |
290 |
Thập tụng |
8 |
17 |
30 |
178 |
8 |
106 |
7 |
354 |
Căn bản |
8 |
20 |
30 |
180 |
11 |
99 |
7 |
257 |
Pāli |
8 |
17 |
30 |
166 |
8 |
75 |
7 |
311 |
* Giới bổn: 210; Quảng luật: 207
** Giới bổn: 373; Quảng luật: 370
- ĐỐI CHIẾU HỌC XỨ
- HỌC XỨ TỲ-KHEO
TP: Tứ phần, NP: Ngũ phần, TK: Tăng kỳ,
TT: Thập tụng, CB: Căn bản, PL: Pāli
- I. BA-LA-DI
…………………… |
TP |
NP |
TK |
TT |
CB |
PL |
1. Bất tịnh hạnh |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2. Bất dữ thủ |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
3. Đoạn nhân mạng |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
4. Đại vọng ngữ |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
Tổng số |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
- II. TĂNG-GIÀ-BÀ-THI-SA
…………………… |
TP |
NP |
TK |
TT |
CB |
PL |
1. Cố ý tiết tinh |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2. Xúc phạm nữ nhân |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
3. Nĩi lời thơ tục |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
4. Yêu sách cúng dường |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
5. Mai mối |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
6. Lập thất nhỏ |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
7. Cất chùa lớn |
7 |
7 |
7 |
7 |
7 |
7 |
8. vơ căn báng |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
9. Già căn báng |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
10. Phá tăng |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
11. Tùy thuận phá tăng |
11 |
11 |
11 |
11 |
11 |
11 |
12. Ơ tha gia |
12 |
13 |
13 |
12 |
12 |
13 |
13. Ác tánh bất thọ nhân ngữ |
13 |
12 |
12 |
13 |
13 |
12 |
Tổng số |
13 |
13 |
13 |
13 |
13 |
13 |
- III. BẤT ĐỊNH
…………………… |
TP |
NP |
TK |
TT |
CB |
PL |
Điều 1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
Điều 2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
Tổng số |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
- IV. NI-TÁT-KỲ-BA-DẬT-ĐỀ
…………………… |
TP |
NP |
TK |
TT |
CB |
PL |
1. Súc trường y |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2. Ngủ lìa y |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
3. Chờ y một tháng |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
4. Nhận y phi thân lý ni |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
5. Nhờ phi thân lý ni giặt y cũ |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
6. Xin y nơi nhà phi thân lý |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
7. Nhận y quá phần |
7 |
7 |
7 |
7 |
7 |
7 |
8.Khuyên cư sĩ tăng giá y |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
9. Khuyên hai nhà tăng giá y |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
10. Yêu sách giá y quá hạn |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
11. Ngọa cụ bằng tơ tằm |
11 |
21 |
13 |
11 |
11 |
11 |
12. Ngọa cụ tồn đen |
12 |
12 |
11 |
12 |
12 |
12 |
13. Ngọa cụ quá bẩn |
13 |
23 |
12 |
13 |
13 |
13 |
14. Ngọa cụ dưới sáu năm |
14 |
14 |
14 |
14 |
14 |
14 |
15. Ngọa cụ khơng hoại sắc |
15 |
25 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16. Quảy lơng dê |
16 |
26 |
16 |
16 |
16 |
16 |
17. Nhờ chảy lơng dê |
17 |
27 |
17 |
17 |
17 |
17 |
18. Cầm giữ vàng bạc |
18 |
30 |
18 |
18 |
18 |
18 |
19. Kinh doanh tài bảo |
19 |
28 |
20 |
19 |
19 |
19 |
20. Buơn bán |
20 |
29 |
19 |
20 |
20 |
20 |
21. Chứa bát dư |
21 |
20 |
21 |
21 |
21 |
21 |
22. Đổi bát mới |
22 |
19 |
22 |
22 |
22 |
22 |
23. Xin chỉ sợi |
23 |
11 |
26 |
23 |
23 |
26 |
24. Chỉ dẫn thợ dệt |
24 |
12 |
27 |
24 |
24 |
27 |
25. Đoạt lại y |
25 |
13 |
24 |
25 |
25 |
25 |
26. Thuốc bảy ngày |
26 |
15 |
23 |
30 |
30 |
23 |
27. Y tắm mưa |
27 |
17 |
25 |
28 |
28 |
24 |
28. Y cấp thí |
28 |
18 |
28 |
26* |
26 |
28 |
29. A-lan-nhã gặp nạn lìa y |
29 |
16 |
29 |
27** |
27 |
29 |
30.Xoay tăng vật về mình |
30 |
14 |
30 |
29 |
29 |
30 |
Tổng số |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
* Giới bổn: 26; Quảng luật: 27
** Giới bổn: 27; Quảng luật: 26
- V. BA-DẬT-ĐỀ
……………………………. |
TP |
NP |
TK |
TT |
CB |
PL |
1. Cố ý vọng ngữ |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2. Mắng nhiếc |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
3. Nĩi ly gián |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
4. Ngủ chung buồng người nữ |
4 |
56 |
69 |
65 |
65 |
6 |
5. Ngủ chung buồng người chưa thọ cụ |
5 |
7 |
42 |
54 |
54 |
5 |
6. Đọc kinh chung |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
4 |
7. Nĩi thơ tội |
7 |
9 |
8 |
8 |
7 |
9 |
8. Nĩi pháp thượng nhân |
8 |
8 |
7 |
7 |
8 |
8 |
9. Thuyết pháp quá năm lời |
9 |
4 |
5 |
5 |
5 |
7 |
10. Đào phá đất |
10 |
59 |
73 |
73 |
73 |
10 |
11. Phá hoại thực vật |
11 |
11 |
11 |
11 |
11 |
11 |
12. Nĩi quanh |
12 |
12 |
12 |
13 |
13 |
12 |
13. Nĩi xấu tăng sai |
13 |
13 |
13 |
12 |
12 |
13 |
14. Trải tọa cụ tăng khơng cất |
14 |
14 |
14 |
14 |
14 |
14 |
15. Trải ngọa cụ trong phịng tăng |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16. Chen lấn chỗ ngủ |
16 |
17 |
17 |
17 |
17 |
16 |
17. Đuổi tỳ-kheo ra ngồi |
17 |
16 |
16 |
16 |
16 |
17 |
18. Ghế ngồi khơng vững |
18 |
18 |
18 |
18 |
18 |
18 |
19. Dùng nước cĩ trùng |
19 |
20 |
19 |
19 |
19 |
20 |
20. Cất nhà lớn |
20 |
19 |
20 |
20 |
20 |
19 |
21. Giáo giới ni khơng được tăng sai |
21 |
21 |
21 |
21 |
21 |
21 |
22. Giáo thọ ni sau mặt trời lặn |
22 |
22 |
22 |
22 |
22 |
22 |
23. Giáo thọ ni vì lợi dưỡng |
23 |
24 |
24 |
23 |
23 |
24 |
24. Cho y cho Tỳ-kheo ni |
24 |
26 |
28 |
26 |
24 |
25 |
25. May y cho Tỳ-kheo ni |
25 |
27 |
29 |
27 |
25 |
26 |
26. Ngồi với Tỳ-kheo ni ở chỗ khuất |
26 |
25 |
25 |
28 |
29 |
30 |
27. Hẹn đi chung đường với Tỳ-kheo ni |
27 |
28 |
26 |
24 |
26 |
27 |
28. Đi chung thuyền với tỳ-kheo ni |
28 |
29 |
27 |
25 |
27 |
28 |
29. Thức ăn do tỳ-kheo ni chuyển hĩa |
29 |
30 |
30 |
30 |
30 |
29 |
30.Đi chung đường với người nữ |
30 |
33 |
31 |
32 |
32 |
31 |
31. Lữ quán một bữa ăn |
31 |
33 |
31 |
32 |
32 |
31 |
32. Triển chuyển thực |
32 |
31 |
32 |
31 |
31 |
33 |
33. Biệt chúng thực |
33 |
32 |
40 |
36 |
36 |
32 |
34. Nhận quá ba bát |
34 |
34 |
39 |
33 |
33 |
34 |
35. Dự thực pháp |
35 |
35 |
33 |
34 |
34 |
35 |
36. Mời người túc thực |
36 |
36 |
34 |
35 |
35 |
36 |
37. Phi thời thực |
37 |
38 |
36 |
37 |
37 |
37 |
38. Thức ăn cách đêm |
38 |
39 |
37 |
38 |
38 |
38 |
39. Bỏ vào miệng vật khơng được cho |
39 |
37 |
35 |
39 |
39 |
30 |
40. Yêu sách mỹ thực |
40 |
41 |
39 |
40 |
40 |
39 |
41. Cho ngoại đạo ăn |
41 |
40 |
52 |
44 |
44 |
41 |
42. Trước sau bữa ăn đi đến nhà khác khơng báo |
42 |
82 |
81 |
81 |
81 |
46 |
43. Ngồi trong nhà đang cĩ ăn |
43 |
* |
54 |
42 |
42 |
43 |
44. Ngồi với người nữ ở chỗ khuất |
44 |
42 |
70 |
42 |
42 |
44 |
45. Ngồi một mình với nữ tại chỗ trống |
45 |
44 |
* |
29 |
* |
45 |
46. Đuổi đi khơng cho thức ăn |
46 |
76 |
44 |
51 |
51 |
42 |
47. Thuốc bốn tháng |
47 |
62 |
74 |
74 |
74 |
47 |
48. Xem quân trận |
48 |
45 |
55 |
45 |
45 |
48 |
49. Ngủ lại trong quân |
49 |
46 |
56 |
46 |
46 |
49 |
50. Xem quân đội chiến đấu |
50 |
47 |
57 |
47 |
47 |
50 |
51. Uống rượu |
51 |
57 |
76 |
79 |
79 |
51 |
52. Đùa giỡn trong nước |
52 |
55 |
66 |
64 |
64 |
53 |
53. Thọc cù nơn |
53 |
54 |
67 |
63 |
63 |
52 |
54. Bất kính |
54 |
58 |
77 |
78 |
78 |
54 |
55. Dọa nhát tỳ-kheo |
55 |
73 |
65 |
66 |
66 |
55 |
56. Nửa tháng tắm |
56 |
70 |
50 |
60 |
60 |
57 |
57. Đốt lửa |
57 |
68 |
41 |
52 |
52 |
56 |
58. Giấu vật dụng của tỳ-kheo |
58 |
78 |
64 |
67 |
67 |
60 |
59. Tự tiện dùng y khơng hỏi chủ |
59 |
81 |
63 |
68 |
68 |
59 |
60. Hoại sắc y mới |
60 |
77 |
48 |
59 |
58 |
58 |
61. Đoạn sinh mạng |
61 |
51 |
61 |
61 |
61 |
61 |
62. Uống nước cĩ trùng |
62 |
20 |
51 |
41 |
41 |
62 |
63. Cố gieo nghi hối |
63 |
52 |
62 |
62 |
62 |
77 |
64. Che giấu thơ tội |
64 |
74 |
50 |
50 |
50 |
64 |
65.Truyền cụ túc người chưa đủ 20 |
65 |
61 |
71 |
72 |
72 |
65 |
66. Khơi lại tránh sự |
66 |
5 |
4 |
4 |
4 |
63 |
67. Đi chung với cướp |
67 |
66 |
72 |
71 |
71 |
66 |
68. Kiên trì ác kiến |
68 |
48 |
45 |
55 |
55 |
68 |
69. Hỗ trợ tỳ-kheo bị xả trí |
69 |
49 |
46 |
56 |
56 |
69 |
70. Bao che sa-di bị đuổi |
70 |
50 |
47 |
57 |
57 |
70 |
71. Khơng chịu học giới |
71 |
63 |
75 |
75 |
75 |
71 |
72. Khinh chê học giới |
72 |
10 |
10 |
10 |
10 |
72 |
73. Vơ tri học giới |
73 |
64 |
92 |
83 |
83 |
73 |
74. Phủ nhận yết ma |
74 |
80 |
9 |
9 |
9 |
81 |
75. Khơng dữ dục |
75 |
53 |
79 |
77 |
77 |
80 |
76. Dữ dục rồi hối |
76 |
79 |
43 |
53 |
53 |
79 |
77. Nghe lén đấu tranh |
77 |
60 |
78 |
76 |
76 |
78 |
78. Sân đánh tỳ-kheo |
78 |
71 |
58 |
48 |
48 |
74 |
79. Nhá đánh tỳ-kheo |
79 |
72 |
59 |
49 |
49 |
75 |
80. Vu khống tăng tàn |
80 |
75 |
90 |
69 |
69 |
76 |
81. Thâm nhập vương cung |
81 |
65 |
82 |
82 |
82 |
83 |
82. Cầm nắm bảo vật |
82 |
69 |
49 |
58 |
58 |
84 |
83. Phi thời vào xĩm |
83 |
83 |
80 |
80 |
80 |
85 |
84. Giường cao quá lượng |
84 |
85 |
85 |
85 |
85 |
87 |
85. Đệm bơng |
85 |
84 |
86 |
86 |
86 |
88 |
86. Ơng đựng kim |
86 |
86 |
83 |
84 |
84 |
86 |
87. Ni-sư-đàn quá lượng |
87 |
87 |
86 |
89 |
87 |
89 |
88. Phú sang y |
88 |
88 |
87 |
88 |
88 |
90 |
89. Áo tắm mưa |
89 |
89 |
88 |
87 |
89 |
91 |
90. Lượng y Như Lai |
90 |
90 |
89 |
90 |
90 |
92 |
Tổng số |
90 |
91 |
92 |
90 |
90 |
92 |
- VI. DIỆT TRÁNH
……………………………. |
TP |
NP |
TK |
TT |
CB |
PL |
1. Hiện tiền |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2. Ức niệm |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
3. Bất si |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
4. Tự ngơn trị |
4 |
5 |
4 |
4 |
6 |
4 |
5. Mích tội tướng |
5 |
4 |
5 |
5 |
4 |
6 |
6. Đa nhân ngữ |
6 |
6 |
6 |
6 |
5 |
5 |
7. Như thảo phủ địa |
7 |
7 |
7 |
7 |
7 |
7 |
- HỌC XỨ TỲ-KHEO NI
- I. BA-LA-DI
- a. Thơng giới (như Tỳ-kheo): 1-4
- b. Bất cộng giới:
Tứ phần |
Pāli |
5. Ma xúc |
5 |
6. Bát sự |
8 |
7. Phú tàng trọng tội |
6 |
8. Tùy thuận bị xử |
7 |
- II. TĂNG-GIÀ-BÀ-THI-SA
Tứ phần |
Pāli |
1. Mai mối* |
1 |
2. Vơ căn báng* |
2 |
3. Giả căn báng* |
3 |
4. Tố tụng |
4 |
5. Độ nữ tặc |
5 |
6. Tự ý giải tội |
7 |
7. Độc hành |
6 |
8. Nhận của nam nhiễm |
8 |
9. Tán trợ ni khất thực bất chính |
9 |
10. Phá hịa hiệp tăng* |
10 |
11. Tùy thuận phá tăng* |
11 |
12. Ơ tha gia* |
12 |
13. Ác tánh bất thọ gián ngữ* |
13 |
14. Tương thân tương trợ ác hành |
16 |
15. Tán trợ ác hành |
17 |
16. Dọa bỏ đạo |
14 |
17. Vu tăng thiên vị |
15 |
III. NI-TÁT-KỲ
- c. Thơng giới: 1 – 18 (như tỳ-kheo)
- d. Bất cộng giới: 19 – 30
Tứ phần |
Pāli |
19. Cần vật này lại đòi vật kia |
4 & 5 |
20. Lạm dụng vật Tăng |
6 & 8 |
21. Lạm dụng vật tự mình xin cho Tăng |
7 |
22. Lạm dụng vật dụng đàn việt |
10 |
23. Lạm dụng vật đàn việt cúng cho Tăng |
7 & 9 |
24. Chứa bát dư |
1 |
25. Đồ dùng có màu sắc |
* |
26. Hứa cho Tỳ-kheo-ni y bệnh |
(*) |
27. Y phi thời |
2 |
28. Đổi y rồi đoạt lại |
3 |
29. Xin y nặng |
11 |
30. Xin y nhẹ |
12 |
(*) Cf. pā. 47
IV. BA-DẬT-ĐỀ
Tứ phần |
Pāli |
70. Aên tỏi |
1 |
71. Cạo lông ba chỗ |
2 |
72. Tẩy tịnh quá phần |
5 |
73. Hồ giao |
4 |
74. Cùng vỗ |
3 |
75. Hầu quạt nước Tỳ-kheo đang ăn |
6 |
76. Xin ngũ cốc sống |
7 |
77. Đại tiểu tiện trên cỏ tươi |
9 |
78. Đổ đại tiểu tiện ngoài đường |
8 |
79. Xem nghe ca múa |
10 |
80. Nói chuyện với nam chỗ khuất |
12 |
81. Đi với người nam chỗ khuất |
12 |
82. Thì thầm với nam mà không đồng bạn |
14 |
83. Đi không nói với chủ nhà |
15 |
84. Ngồi trên giường không hỏi chủ nhà |
16 |
85. Tự tiện trải chỗ ngồi nghỉ không hỏi chủ |
17 |
86. Cùng người nam trong nhà tối |
11 |
87. Thuật lời nghe không rõ |
18 |
88. Thề thốt |
19 |
89. Đấm ngực khóc |
20 |
90. Hai người nằm chung giường |
31 |
91. Chung nệm chăn |
32 |
92. Cố ý gây phiền |
33 |
93. Không chăm sóc ni sống chung bệnh |
34 |
94. Đuổi ni an cư ra khỏi phòng |
35 |
95. Du hành suốt bốn mùa |
39 |
96. An cư xong không đi |
40 |
97. Du hành biên giới mất an ninh |
38 |
98. Du hành trong quốc giới không an ninh |
37 |
99. Thân cận cư sĩ |
36 |
100. Du lãm cung vua |
41 |
101. Lộ hình tắm sông |
21 |
102. Y tắm quá lượng |
22 |
103. May y quá năm ngày |
23 |
104. Quá năm ngày không xem tăng-già-lê |
24 |
105. Cản trở cúng y cho Tăng |
26 |
106. Lấy y của người khác mặc |
27 |
107. Cho bạch y, ngoại đạo y sa-môn |
28 |
108. Ngăn Tăng chia y |
29 |
109. Mong Tăng không xuất y ca-thi-na |
30 |
110. Ngăn Tăng xuất y ca-thi-na |
30 |
111. Không vì người dập tắt tránh sự |
45 |
112. Cho bạch y ngoại đạo thức ăn |
46 |
113. Làm người sai khiến cho bạch y |
44 |
114. Tự tay quay sợi |
43 |
115. Ngồi nằm trên giường bạch y |
42 |
116. Tá túc không từ biệt chủ |
* |
117. Học chú thuật thế tục |
49 |
118. Dạy người chú thuật |
50 |
119. Độ nữ đang có thai |
61 |
120. Độ phụ nữ đang cho bú |
62 |
121. Độ đồng nữ chưa đủ hai mươi |
71 |
122. Độ đồng nữ không hai năm học giới |
72 |
123. Độ sa-di-ni không cho sáu pháp |
63 |
124. Truyền Cụ túc Tăng chưa thuận |
64 |
125. Thập nhị tằng giá |
65 |
126. Độ nữ tằng giá không bạch Tăng |
67 |
127. Cho người như vậy thọ Cụ túc |
70 |
128. Độ đệ tử không dạy học giới |
68 |
129. Không có hai năm theo Hòa thượng ni |
69 |
130. Độ học pháp ni không bạch Tăng |
73 |
131. Chưa đủ 12 hạ mà độ người |
74 |
132. Tăng chưa cho phép mà độ người |
75 |
133. Chê Tăng có thiên vị |
76 |
134. Độ người cha mẹ phu chủ không đồng ý |
80 |
135. Độ nữ đang mê luyến người nam |
79 |
136. Sau hai năm học giới không trao Cụ túc |
78 |
137. Nhận y mà không trao giới Cụ túc |
77 |
138. Một năm độ hai người |
82, 83 |
139. Cách đêm chánh pháp Yết-ma |
* |
140. Không đến nhận giáo thọ |
58 |
141. Nửa tháng không cầu Tăng giáo thọ |
59 |
142. Tự tứ trước hai bộ Tăng |
57 |
143. An cư nơi không có Tỳ-kheo |
56 |
144. Đột nhập chùa Tỳ-kheo |
51 |
145. Mạ lỵ Tỳ-kheo |
52 |
146. Mạ lỵ ni chúng |
53 |
147. Nhờ đàn ông mổ nặn nhọt |
60 |
148. Bội ước thỉnh thực |
54 |
149. Tật đố về gia đình |
55 |
150. Thoa bột hương |
88 |
151. Xức dầu vừng (mè) |
89 |
152. Sai Tỳ-kheo-ni xoa bóp |
90 |
153. Sai Thức-xoa-ma-na xoa bóp |
91 |
154. Sai Sa-si-ni xoa bóp |
92 |
155. Sai phụ nữ bạch y xoa bóp |
93 |
156. Mặc váy lót |
86 |
157. Chứa đồ trang sức |
87 |
158. Mang giày dép, cầm dù |
84 |
159. Ngồi xe cộ đi đường |
85 |
160. Vào thôn không mặc tăng-kỳ-chi |
96 |
161. Xẩm tối đến nhà cư sĩ |
* |
162. Mở cửa tăng-già-lam đi ra lúc xẩm tối |
* |
163. Mở cửa tăng-già-lam đi ra lúc mặt trời lặn |
* |
164. Không tiền hậu an cư |
* |
165. Trao Cụ túc người nữ bệnh nhị đạo |
* |
166. Trao Cụ túc người hai hình |
* |
167. Trao Cụ túc người hai đường hiệp lại |
* |
168. Trao Cụ túc cho người mắc nợ |
* |
169. Học kỹ thuật của thế tục tà mạng |
49* |
170. Dạy bạch y chú thuật của thế tục |
* |
171. Bị đuổi mà không đi |
* |
172. Hỏi nghĩa Tỳ-kheo không xin phép |
95 |
173. Gây phiền phức kẻ ở trước người đến sau |
33 |
174. Xây tháp trong tăng-già-lam có tỳ-kheo |
* |
175. Không lễ bái tỳ-kheo mới thọ giới |
* |
176. Đi uốn éo làm duyên |
* |
177. Trang điểm hương thơm |
87* |
178. Sai nữ ngoại đạo xoa hưông |
93 |
V. BA-LA-ĐỀ-ĐỀ-XÁ-NI
Tứ phần |
Pāli |
1. Xin bơ |
1 |
2. Xin dầu |
2 |
3. Xin mật |
3 |
4. Xin mật mía |
4 |
5. Xin sữa |
7 |
6. Xin sữa đông |
8 |
7. Xin cá |
5 |
8. Xin thịt |
6 |
(Luật Tứ Phần, HT. Thích Đổng Minh dịch, NXB Tổng Hợp TPHCM, 2006, tr. 55-76.)