- Mục Lục Tập Iii Trưởng Lão Tăng Kệ
- Chương I Một Kệ
- Chương Ii - Hai Kệ
- Chương Iii Phẩm Ba Kệ
- Chương Iv Phẩm Bốn Kệ
- Chương V Phẩm Năm Kệ
- Chương Vi Phẩm Sáu Kệ
- Chương Vii Phẩm Bảy Kệ
- Chương Viii Phẩm Tám Kệ
- Chương Ix Phẩm Chín Kệ
- Chương X Phẩm Mười Kệ
- Chương Xi Phẩm Mười Một Kệ
- Chương Xii Phẩm Mười Hai Kệ
- Chương Xiii-xiv-xv
- Chương Xvi Phẩm Hai Mươi Kệ
- Chương Xvii Phẩm Ba Mươi Kệ
- Chương Xviii Phẩm Bốn Mươi Kệ
- Chương Xix Phẩm Năm Mươi Kệ
- Chương Xx Phẩm Sáu Mươi Kệ
- Chương Xxi Phẩm Bảy Mươi Mốt Kệ (Đại Tập)
- Mục Lục Tập Iii Trưởng Lão Ni Kệ
- Phẩm I-ii-iii & Iv
- Phẩm V-vi-vii-viii & Ix
- Phẩm X-xi-xii & Xiii
- Phẩm Xiv-xv & Xvi
KINH TIỂU BỘ TẬP III
Khuddhaka Nikàya
Hoà Thượng Thích Minh Châu dịch Việt - Phật Lịch 2543 - 1999
MỤC LỤC Tập III
TRƯỞNG LÃO TĂNG KỆ
chương Một - Một Kệ |
Phẩm Ba 143. Sobhita 144. Valliya Kanhamitta 145. Vìtasoka 146. Punnamàsa 147. Nandaka 148. Bharata 149. Bhàradvàja 150. Kanhadinna Phẩm Bốn 151. Migasìra 152. Sìvaka 153. Upavàna 154. Isidinna 155. Sambula-Kaccàna 156. Khitaka 157. Sona-Potiriyaputta 158. Nisabha 159. Usabha 160. Kappata-Kura Phẩm Năm 161. Kumàra-Kassapa 162. Dhammapàla 163. Brahmàli 164. Mogharàjam 165. Visàkha 166. Cùlaka 167. Anùpama 168. Vajjita 169. Sandhita Chương Ba - Phẩm Ba Kệ 170. Anganika-Bhàradvàja 171. Paccaya 172. Bàkula 173. Dhaniya 174. Màtanga-Putta 175. Khujja-Sobhita 176. Vàrana 177. Passika 178. Yasoja 179. Sàtimattiya 180. Upàli 181. Uttarapàla 182. Abhibhùta 183. Gotama 184. Hàrita 185. Vimala Chương Bốn - Phẩm Bốn Kệ 186. Nàgasamàla 187. Bhagu 188. Sabhiya 189. Nandaka 190. Jambuka 191. Senaka 192. Sambhùta 193. Ràhula 194. Candana 195. Dhammika 196. Sabbaka 197. Mudita Chương Năm - Phẩm Năm Kệ 198. Ràjadatta 199. Subhùta 200. Girimànanda 201. Sumana 202. Vaddha 203. Nadikassapa 204. Kassapa Ở Gayà 205. Vakkali 206. Vifgitasena 207. Yasadatta 208. Sona-Kutikanna 209. Kosiya Chương Sáu - Phẩm Sáu Kệ 210. Kassapa ở Uruvelà 211. Tekicchakàri 212. Mahànàga 213. Kulla 214. Malunkyaputta 215. Sappadàsa 216. Kàtiyàna 217. Migajàla 218. Jenta 219. Saumana 220. Nhàlaka-Muni 221. Brahmadatta 222. Sirimanda 223. Sabbhakàma Chương Bảy - Phẩm Bảy Kệ 224. Sundara-Samuđa 225. Lakuntaka-Bhađiya 226. Bhadda 227. Sopàka 228. Sarabhanga Chương Tám - Phẩm Tám Kệ 229. Mahà-Kaccàyana 230. Sirimitta 231. Mahasa-Panthaka Chương Chín - Phẩm Chín Kệ 232. Bhùta Chương Mười - Phẩm 10 Kệ 233. Kàludàyin 234. Ekavihàriya 235. Mahà-Kassapa 236. Cùla-Panthaka 237. Kappa 238. Upasena 239. Gotama Chương Mười Một - Phẩm 11 Kệ 240. Sankicca Chương Mười Hai - 12 Kệ 241. Sìlavat 242. Sunìta Chương Mười Ba - 13Kệ 243. Sona Kilivisa Chương Mười Bốn - 14 Kệ 244. Revata 245. Godatta Chương Mười Lăm - 15 Kệ 246. Annà-Kindanna 247. Udayin Chương Mười Sáu - Phẩm Hai Mươi Kệ 248. Adhimutta 249. Pàràpariya 250. Kelakàni 251. Ratthapàla 252. Màlunkyàputta 253. Sela 254. Bhađhiya- Kàligodhàyaputta 255. Angulimàla 256. Anuruddha 257. Pàràpariya Chương Mười Bảy - Phẩm Ba Mươi Kệ 258. Phussa 259. Sàriputta 260. Ananda Chương Mười Tám - Phẩm Bốn Mươi Kệ 261. Mahà-Kassapa Chương Mười Chín - Phẩm Năm Mươi Kệ 262. Tàlaputta Chương Hai Mươi - Phẩm Sáu Mươi Kệ 263. Mahà Moggallàna Chương Hai Mươi Mốt - Phẩm Bẩy Mươi Kệ 264. Vangisa |